Định nghĩa của từ harshly

Phát âm từ vựng harshly

harshlyadverb

khắc nghiệt

/ˈhɑːʃli//ˈhɑːrʃli/

Nguồn gốc của từ vựng harshly

Từ "harshly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "hearse", có nghĩa là "thô, gồ ghề". Từ này, đến lượt nó, có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "hursaz", ​​có nghĩa là "thô, rậm". Theo thời gian, "hearse" đã phát triển thành "harsh" với nghĩa là "khó chịu, thô lỗ hoặc nghiêm trọng". Trạng từ "harshly" xuất hiện từ tính từ này, mô tả các hành động hoặc sự việc được thực hiện theo cách thô lỗ hoặc khó chịu.

Tóm tắt từ vựng harshly

typephó từ

meaningcay nghiệt, khắc nghiệt

Ví dụ của từ vựng harshlynamespace

in a cruel, severe and unkind way

một cách tàn nhẫn, nghiêm khắc và không tử tế

  • She was treated very harshly.

    Cô ấy bị đối xử rất khắc nghiệt.

  • Alec laughed harshly.

    Alec cười gay gắt.

  • His findings have been harshly criticized by fellow scientists.

    Phát hiện của ông đã bị các nhà khoa học đồng nghiệp chỉ trích gay gắt.

in a way that is too strong and bright; in a way that is ugly or unpleasant to look at

theo cách quá mạnh mẽ và tươi sáng; theo một cách xấu xí hoặc khó chịu khi nhìn vào

  • harshly lit supermarkets

    siêu thị có ánh sáng gay gắt

in a way that is unpleasant to listen to

theo một cách khó chịu khi nghe

  • The bell sounded, ringing harshly in the quiet classroom.

    Tiếng chuông vang lên, vang lên chói tai trong lớp học yên tĩnh.

in a way that is too strong and rough and likely to damage something

theo cách quá mạnh mẽ và thô bạo và có khả năng làm hỏng cái gì đó

  • The shovel scraped harshly over the floor.

    Chiếc xẻng cào mạnh xuống sàn.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng harshly


Bình luận ()