
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hàng rào
/hedʒ//hedʒ/Nguồn gốc của từ "hedge" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hæg", có nghĩa là "ankle" hoặc "anklet". Người ta tin rằng điều này là do chức năng ban đầu của hàng rào không phải là bao quanh các cánh đồng, mà là đánh dấu lãnh thổ nơi chôn cất người và ngăn không cho mọi người vô tình giẫm lên các ngôi mộ. Khi các khu định cư phát triển, chức năng của hàng rào đã thay đổi và chúng được sử dụng để bao quanh các cánh đồng và giữ gia súc ở trong hoặc ngoài. Từ "hæg" bắt đầu gắn liền nhiều hơn với chức năng mới này và ý nghĩa của nó đã phát triển theo thời gian để trở thành "một hàng cọc hoặc cọc buộc chặt các bụi cây hoặc cây khác với mục đích bao quanh hoặc phòng thủ". Theo thời gian, "hæg" đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "hege", vẫn giữ nguyên phần lớn ý nghĩa đó. Từ tiếng Anh hiện đại "hedge" bắt nguồn từ dạng tiếng Anh trung đại này. Mặc dù ý nghĩa của nó hầu như không thay đổi qua nhiều thế kỷ, nhưng "hedge" không chỉ dùng để chỉ rào cản vật lý mà còn để chỉ cách suy nghĩ, như trong "phòng ngừa rủi ro" hoặc "phòng ngừa rủi ro cho những phát biểu của mình".
danh từ
hàng rào, bờ giậu; (nghĩa bóng) hàng rào ngăn cách
quickset hedge: hàng rào cây xanh
dead hedge: hàng rào cây khô; hàng rào gỗ
hàng rào (người hoặc vật)
to hedge in the enemy's army: bao vây quân địch
sự đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua)
tính từ
(thuộc) hàng rào; ở hàng rào; gần hàng rào
quickset hedge: hàng rào cây xanh
dead hedge: hàng rào cây khô; hàng rào gỗ
vụng trộm, lén lút
to hedge in the enemy's army: bao vây quân địch
a row of bushes or small trees planted close together, usually along the edge of a field, garden or road
một hàng bụi cây hoặc cây nhỏ trồng gần nhau, thường dọc theo bờ ruộng, vườn hoặc đường
hàng rào cây thủy lạp
Xác định hàng rào ranh giới nào là của bạn và hàng rào nào thuộc về hàng xóm.
Cắt tỉa hàng rào và thu gom phần cắt tỉa.
một hàng rào táo gai dày
a way of protecting yourself against the loss of something, especially money
một cách để tự bảo vệ mình trước sự mất mát của một cái gì đó, đặc biệt là tiền
Tôi mua vàng để phòng ngừa lạm phát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()