
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giữ, giữ lại
/kiːp/Từ "keep" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ceapan", có nghĩa là "hứa" hoặc "giao ước". Nghĩa này của việc đưa ra lời hứa hoặc thỏa thuận vẫn được thấy trong cách sử dụng từ hiện đại, chẳng hạn như "keeping a promise" hoặc "keeping a secret." Tuy nhiên, từ "keep" cũng có nghĩa vật lý hơn, liên quan đến việc nắm giữ hoặc sở hữu thứ gì đó. Nghĩa này bắt nguồn từ nguyên Germanic "*kapiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "halten", có nghĩa là "giữ" hoặc "to keep." Theo thời gian, hai nghĩa của từ "keep" đã hội tụ, do đó chúng ta có thể sử dụng từ này để mô tả cả việc giữ lời hứa và giữ một vật sở hữu vật lý. Mặc dù có nguồn gốc từ phức tạp, từ "keep" hiện là một phần cơ bản của tiếng Anh, với nhiều thành ngữ và cụm từ phổ biến vẫn sử dụng từ này theo nhiều nghĩa khác nhau.
ngoại động từ kept
giữ, giữ lại
to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
to keep laughing: cứ cười
keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng
where do you keep?: anh ở đâu?
to keep an appointment: y hẹn
to keep the laws: tuân giữ pháp luật
giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ
these apples do not keep: táo này không để được
God keep you!: Chúa phù hộ cho anh!
to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn
nội động từ
vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục
to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
to keep laughing: cứ cười
keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
(thông tục) ở
where do you keep?: anh ở đâu?
to keep an appointment: y hẹn
to keep the laws: tuân giữ pháp luật
đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)
these apples do not keep: táo này không để được
God keep you!: Chúa phù hộ cho anh!
to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn
to continue to have something and not give it back or throw it away
tiếp tục có cái gì đó và không trả lại hoặc vứt nó đi
Anh ấy giữ tất cả những lá thư của cô ấy.
Cô đưa cho người phục vụ tờ một trăm đô la và bảo anh ta giữ lại số tiền lẻ.
Luôn giữ một bản sao lưu của tập tin.
to put or store something in a particular place
để đặt hoặc lưu trữ một cái gì đó ở một nơi cụ thể
Giữ hộ chiếu của bạn ở nơi an toàn.
Bạn để đường ở đâu?
Các tài liệu đều được giữ kín và có chìa khóa.
to save something for somebody
để dành cái gì đó cho ai đó
Xin hãy giữ chỗ cho tôi.
Người đàn ông trong cửa hàng nói rằng anh ấy sẽ giữ nó cho tôi đến thứ sáu.
Xin vui lòng giữ cho tôi một chỗ ngồi.
to stay in a particular condition or position; to make somebody/something do this
ở trong một điều kiện hoặc vị trí cụ thể; bắt ai/cái gì làm việc này
Chúng tôi rúc vào nhau để sưởi ấm.
Tôi không thể giữ im lặng được nữa.
Thông báo có nội dung 'Tránh xa (= Không đi lên) cỏ'.
Giữ bên trái dọc theo bức tường.
Các bác sĩ đã làm phép lạ để giữ cho anh ta sống sót.
Giành được hợp đồng đồng nghĩa với việc giờ đây họ có thể tiếp tục duy trì hoạt động của nhà máy.
Cô ấy khiến lũ trẻ thích thú hàng giờ liền.
Giữ mã PIN của bạn an toàn.
Anh ấy vẫn mặc áo khoác.
Đừng khiến chúng tôi hồi hộp—chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Cô gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng.
Tôi rất xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi.
Tôi ngạc nhiên là cô ấy vẫn vui vẻ như vậy.
Hãy ở gần tôi.
Cô cần phải bận rộn.
Hãy ngồi xuống và giữ bình tĩnh!
Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh.
to continue doing something; to do something repeatedly
tiếp tục làm điều gì đó; làm điều gì đó nhiều lần
Hãy luôn mỉm cười!
Tại sao mọi người cứ nói thế?
Mọi thứ cứ trở nên tồi tệ hơn.
Đừng tiếp tục làm phiền tôi nữa!
to know something and not tell it to anyone
biết điều gì đó và không nói với ai
Bạn có thể giữ bí mật không?
Cô ấy đã giữ bí mật về quá khứ của mình với tất cả chúng ta.
to do what you have promised to do; to go where you have agreed to go
làm những gì bạn đã hứa làm; đi đến nơi bạn đã đồng ý đi
Cô đã giữ lời hứa đến thăm họ.
Mary đã giữ lời và Henry không bao giờ được thông báo.
Anh ta đã không giữ đúng cuộc hẹn ở phòng khám.
to write down something as a record
để viết ra một cái gì đó như một bản ghi
Cô ấy đã viết nhật ký trong hơn hai mươi năm.
Chúng tôi lưu giữ hồ sơ về tất cả các khiếu nại mà chúng tôi nhận được.
Hãy ghi lại nơi mỗi mục có thể được tìm thấy.
Tôi ghi chép hàng tuần về khối lượng công việc và hoạt động của mình.
Phải có các tài khoản riêng biệt cho từng hoạt động kinh doanh khác nhau.
Các thư ký của làng không thể ghi chép đầy đủ về số người chết vì chúng xảy ra quá thường xuyên.
to own and care for animals
sở hữu và chăm sóc động vật
để nuôi ong/dê/gà mái
Bà tôi nuôi gà ở sân sau.
Cư dân không được phép nuôi thú cưng.
to own and manage a shop or restaurant
sở hữu và quản lý một cửa hàng hoặc nhà hàng
Cha cô có một cửa hàng tạp hóa.
to provide what is necessary for somebody to live; to support somebody by paying for food, etc.
cung cấp những gì cần thiết cho ai đó để sống; để hỗ trợ ai đó bằng cách trả tiền cho thực phẩm, vv.
Anh ấy hầu như không kiếm đủ tiền để nuôi sống bản thân và gia đình.
Vào thời điểm đó, nhiều người đàn ông đi làm không kiếm đủ tiền nuôi vợ con.
Anh ấy giữ mình bằng cách đưa ra những bài học riêng.
to delay somebody
trì hoãn ai đó
Bạn đến muộn một giờ—điều gì đã khiến bạn phải bận tâm?
Tôi sẽ không giữ bạn lâu đâu. Tôi vừa có một vài câu hỏi nhanh.
used to ask or talk about somebody’s health
dùng để hỏi hoặc nói về sức khỏe của ai đó
Mẹ bạn giữ gìn thế nào?
Tất cả chúng tôi đều ổn.
to remain in good condition
vẫn ở trong tình trạng tốt
Ăn hết chiếc bánh đi - nó sẽ không giữ được nữa.
Sữa và kem nên bảo quản khá tốt trong tủ lạnh.
‘Tôi rất muốn nghe về nó, nhưng tôi đã muộn rồi.’ ‘Không sao đâu—nó sẽ được giữ lại (= tôi có thể kể cho bạn về nó sau).’
to protect somebody from something
để bảo vệ ai đó khỏi một cái gì đó
Xin Chúa ban phước cho bạn và giữ gìn bạn (= được sử dụng trong những lời cầu nguyện trong Giáo hội Thiên chúa giáo).
Suy nghĩ duy nhất của anh là giữ cậu bé khỏi bị tổn hại.
to guard or protect the goal or wicket
để bảo vệ hoặc bảo vệ khung thành hoặc khung thành
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()