
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giết, tiêu diệt
/kɪl/Nguồn gốc của từ "kill" rất cổ xưa và phức tạp. Động từ "kill" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cennan" hoặc "cylle", có nghĩa là "phá hủy" hoặc "giết". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kelliz", cũng là nguồn gốc của động từ tiếng Đức hiện đại "töten", có nghĩa là "to kill" hoặc "giết". Gốc tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gel-", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "gill", "gilt" và "gill", cũng như các từ trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác truyền tải ý tưởng về việc đánh hoặc đập. Theo thời gian, cách viết của từ "kill" đã phát triển từ "cennan" thành "killen" và cuối cùng là cách viết hiện đại là "kill." Ngày nay, động từ "kill" có nghĩa là gây ra cái chết của một cái gì đó hoặc một ai đó.
ngoại động từ
giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time: giết thì giờ
to kill a colour: làm chết màu
ngả, giết làm thịt (một con bò...)
pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây
nội động từ
giết, giết chết
to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time: giết thì giờ
to kill a colour: làm chết màu
giết thịt được
pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây
to make somebody/something die
làm cho ai/cái gì chết
Ung thư giết chết hàng ngàn người mỗi năm.
Mệt mỏi khi lái xe có thể gây tử vong.
Hàng chục thường dân đã thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ tấn công.
Cô ấy suýt bị giết bởi một quả bom xe.
Cả hai thành viên phi hành đoàn đều thiệt mạng ngay lập tức khi tên lửa bắn trúng máy bay của họ.
Ba người lính đã thiệt mạng trong hành động (= trong khi chiến đấu) ngày hôm qua.
Cô ta đã cố giết tôi!
Những kẻ khủng bố đe dọa giết các con tin.
Tôi mua một bình xịt để diệt cỏ dại.
Mẹ tôi sẽ giết tôi (= rất tức giận với tôi) khi bà phát hiện ra.
Anh ta đã cố gắng tự sát bằng thuốc ngủ.
Đừng giết chết bản thân khi cố gắng hoàn thành công việc vào ngày mai. Nó có thể đợi được.
Ba người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.
Anh ta thừa nhận đã giết cô nhưng nói rằng đó là vô ý.
Các loài động vật bị giết một cách nhanh chóng và nhân đạo.
Khi còn nhỏ, anh đã vô tình giết chết anh trai mình.
Cuộc điều tra kết luận rằng anh ta đã bị giết một cách trái pháp luật.
to destroy something or make it less good; to make something stop
phá hủy một cái gì đó hoặc làm cho nó kém tốt hơn; làm cho cái gì đó dừng lại
giết chết một tin đồn
Cô cho rằng mạng xã hội giết chết các mối quan hệ.
Thất bại đêm qua đã giết chết cơ hội vượt qua vòng loại của đội.
to switch off a light or engine; to stop a computer program or process
tắt đèn hoặc động cơ; dừng một chương trình hoặc quá trình máy tính
Cô tắt máy và leo ra ngoài.
Cách duy nhất để kết thúc tiến trình là khởi động lại máy tính.
to cause somebody pain
làm ai đó đau đớn
Bàn chân của tôi đang giết chết tôi.
to make somebody laugh a lot
làm ai đó cười thật nhiều
Dừng lại đi! Bạn đang giết chết tôi!
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()