
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thua, mất
/lɒst/Từ "lost" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "losian," có nghĩa là "to perish, be lost." Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "lusian," có nghĩa tương tự. Từ "lose" là một sự phát triển sau này, bắt nguồn từ "losian" và cuối cùng đạt đến hình thức hiện tại của nó thông qua tiếng Anh trung đại. Khái niệm "lost" đã tồn tại trong một thời gian dài, phản ánh trải nghiệm của con người về sự tách biệt, sự không chắc chắn và nỗi sợ bị tách khỏi những gì đã biết.
ngoại động từ (lost)
mất không còn nữa
to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến
doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề
bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
to lose an opportunity: lỡ cơ hội
to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa
nội động từ
mất; mất ý nghĩa, mất hay
to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến
doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
thất bại, thua, thua lỗ
the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề
một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa
to lose an opportunity: lỡ cơ hội
to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa
unable to find your way; not knowing where you are
không thể tìm thấy đường đi của bạn; không biết bạn đang ở đâu
Chúng tôi luôn bị lạc ở London.
Chúng tôi hoàn toàn lạc lối.
Chúng tôi bị lạc trong rừng.
Tôi mệt mỏi, đói khát và lạc lối trong tuyệt vọng.
that cannot be found or brought back
không thể tìm thấy hoặc mang trở lại
Tôi vẫn đang tìm tập tin bị mất đó.
một con mèo/chó/thú cưng bị lạc
Lời mời của bạn chắc chắn đã bị thất lạc trong bài viết.
Báo cáo ngay lập tức tất cả các trường hợp thẻ bị mất hoặc bị đánh cắp.
Cùng với việc chuyến bay bị hoãn, thất lạc hành lý là nguyên nhân phổ biến nhất khiến hành khách phàn nàn.
Nếu không có hình thức sao lưu, dữ liệu này sẽ bị mất vĩnh viễn.
that cannot be obtained; that cannot be found or created again
điều đó không thể có được; không thể tìm thấy hoặc tạo lại
Vi phạm bản quyền đang khiến các hãng phim thiệt hại hàng triệu USD doanh thu.
Cuộc đình công khiến họ thiệt hại hàng nghìn bảng Anh trong việc kinh doanh thua lỗ.
doanh thu/lợi nhuận/thu nhập bị mất
Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất của mình.
một câu chuyện sâu sắc và buồn vui lẫn lộn về tình yêu đã mất
Anh ấy hối hận vì đã bỏ lỡ (= lãng phí) cơ hội để xin lỗi cô ấy.
nghệ thuật viết thư đã bị thất truyền
unable to deal successfully with a particular situation
không thể giải quyết thành công với một tình huống cụ thể
Tôi cảm thấy rất mất mát sau khi mẹ tôi qua đời.
Chúng tôi sẽ bị lạc nếu không có sự giúp đỡ của bạn.
Anh ấy là một linh hồn lạc lối (= một người dường như không biết phải làm gì và có vẻ không vui).
Tôi cảm thấy lạc lõng khi không có đồng hồ.
Cô ấy trông khá lạc lõng và cô đơn khi đứng một mình trong một góc.
unable to understand something because it is too complicated
không thể hiểu điều gì đó vì nó quá phức tạp
Họ nói nhanh đến mức tôi bị lạc.
Đợi một chút—tôi lạc đường rồi.
Lúc đầu tôi hơi lạc lõng nhưng nhanh chóng nắm bắt được những gì đang diễn ra trong loạt bài phức tạp này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()