
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giữa, ở giữa
Từ "middle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Thuật ngữ "middel" hoặc "midel" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*midjiz", cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*midh₂-", có nghĩa là "gặp gỡ" hoặc "to be in the middle". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ Đức khác như tiếng Hà Lan ("midden"), tiếng Thụy Điển ("mitten") và tiếng Na Uy ("midten"). Trong tiếng Anh cổ, từ "middel" dùng để chỉ phần giữa hoặc trung tâm của một thứ gì đó, và nghĩa này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "middle", trong khi vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó. Ngày nay, "middle" có thể được dùng để mô tả một vị trí hoặc địa điểm cách đều hai điểm cực trị, cũng như một điểm hội tụ hoặc điểm trung bình giữa hai vật.
danh từ
giữa
the middle finger: ngón tay giữa
middle age: trung niên
in the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta
nửa người, chỗ thắt lưng
the middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
tính từ
ở giữa, trung
the middle finger: ngón tay giữa
middle age: trung niên
in the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta
thời Trung cổ
the middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản
Trung đông
middle course (way): biện pháp trung dung, đường lối trung dung
middle school: trường trung học
the part of something that is at an equal distance from all its edges or sides; a point or a period of time between the beginning and the end of something
phần của một cái gì đó ở một khoảng cách bằng nhau từ tất cả các cạnh hoặc các bên của nó; một điểm hoặc một khoảng thời gian giữa sự bắt đầu và kết thúc của một cái gì đó
một cái hồ có một hòn đảo ở giữa
Con gà này không được nấu chín ở giữa.
Xe của cô bị kẹt giữa đường.
Điện thoại reo vào lúc nửa đêm.
Bạn không thể rời đi giữa cuộc họp!
Hình ảnh của anh ấy ở đúng/bang (= chính xác) ở giữa trang đầu.
Tôi bị đau ở giữa lưng.
Nhiệt độ thấp vào giữa mùa đông có thể giết chết một số cây.
Lấy một tờ giấy và vẽ một đường ở giữa.
Lẽ ra tôi phải hoàn thành vào giữa tuần.
Tôi thích một câu chuyện có mở đầu, thân bài và kết thúc.
Anh ấy đang đứng giữa phòng.
Tôi sinh ra giữa chiến tranh.
Nó đập thẳng vào giữa trán anh ta.
Hãy đợi đến giữa tháng Tư.
Họ đứng giữa sân.
a person’s waist
vòng eo của một người
Anh ôm cô vào giữa.
Tôi đã tăng cân ở khoảng giữa.
Tác phẩm có hình một con dê nhồi bông với một chiếc lốp cao su ở giữa.
Vị trí giữa sân bóng đá thường là nơi tiền vệ chơi.
Trong một hàng ba lá, lá ở giữa được coi là lá ở giữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()