multiply là gì? Cách dùng trong tiếng Anh

Khám phá nghĩa của từ multiply trong tiếng Anh, cách phát âm chuẩn và cách sử dụng đúng trong các tình huống thực tế. Xem ví dụ minh họa và mẹo ghi nhớ dễ dàng.

Định nghĩa & cách đọc từ multiply

multiplyverb

nhân lên, làm tăng lên nhiều lần, sinh sôi nảy nở

/ˈmʌltɪplʌɪ/

Định nghĩa & cách đọc từ <strong>multiply</strong>

Từ multiply bắt nguồn từ đâu?

Từ "multiply" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "multiplicare" có nghĩa là "làm ra nhiều" hoặc "to multiply". Từ này bắt nguồn từ "multi-", có nghĩa là "many", và "facere", có nghĩa là "làm" hoặc "tạo ra". Từ tiếng Latin "multiplicare" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "plumus", có nghĩa là "many" hoặc "plentiful". Từ tiếng Anh "multiply" được mượn từ tiếng Pháp cổ "multiplie", có nguồn gốc từ tiếng Latin "multiplicare". Từ ban đầu có nghĩa là "làm ra nhiều" hoặc "tăng số lượng", nhưng nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm phép nhân toán học, trong đó hai hoặc nhiều số được cộng lại với nhau theo một số lần cố định. Ngày nay, "multiply" được sử dụng theo cả nghĩa gốc ("làm ra nhiều") và nghĩa toán học.

Tóm tắt từ vựng multiply

type ngoại động từ

meaningnhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần

examplerabbits multiply rapidly: giống thỏ sinh sôi nảy nở nhanh

meaning(toán học) nhân

type nội động từ

meaningtăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở

examplerabbits multiply rapidly: giống thỏ sinh sôi nảy nở nhanh

Ví dụ của từ vựng multiplynamespace

meaning

to add a number to itself a particular number of times

để thêm một số vào chính nó một số lần cụ thể

  • The children are already learning to multiply and divide.

    Trẻ em đã học cách nhân và chia.

  • 2 multiplied by 4 is/equals/makes 8 (= 2 × 4  =  8).

    2 nhân với 4 bằng/bằng/thành 8 (= 2 × 4  =  8).

  • Multiply the length by the width.

    Nhân chiều dài với chiều rộng.

  • Multiply 2 and 6 together and you get 12.

    Nhân 2 và 6 với nhau sẽ được 12.

  • If you are cooking for more people, just multiply up the quantities.

    Nếu bạn nấu cho nhiều người hơn thì chỉ cần nhân số lượng lên.

meaning

to increase or make something increase very much in number or amount

tăng lên hoặc làm cho cái gì đó tăng lên rất nhiều về số lượng hoặc số lượng

  • Our problems have multiplied since last year.

    Vấn đề của chúng tôi đã nhân lên kể từ năm ngoái.

  • Cigarette smoking multiplies the risk of cancer.

    Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ ung thư.

meaning

to produce young animals, bacteria, etc. in large numbers

để sản xuất động vật trẻ, vi khuẩn, v.v. với số lượng lớn

  • Rabbits multiply rapidly.

    Thỏ nhân lên nhanh chóng.

  • Protected reserves help tigers survive and multiply.

    Khu bảo tồn được bảo vệ giúp hổ tồn tại và sinh sôi.

  • microorganisms that multiply rapidly

    vi sinh vật nhân lên nhanh chóng

  • It is possible to multiply these bacteria in the laboratory.

    Có thể nhân lên những vi khuẩn này trong phòng thí nghiệm.


Bình luận ()