Định nghĩa của từ nap

Phát âm từ vựng nap

napnoun

ngủ trưa

/næp//næp/

Nguồn gốc của từ vựng nap

Nguồn gốc từ Nghĩa danh từ 1 Tiếng Anh cổ hnappian, có lẽ có nguồn gốc từ tiếng Đức. Nghĩa danh từ 2 Tiếng Anh trung đại cuối noppe, từ tiếng Hà Lan trung đại, tiếng Đức trung đại hạ noppe ‘giấc ngủ trưa’, noppen ‘cắt giấc ngủ trưa’. Nghĩa danh từ 3 Đầu thế kỷ 19: viết tắt của napoleon, tên gốc của trò chơi bài.

Tóm tắt từ vựng nap

type danh từ

meaninggiấc ngủ chợp, giấc trưa

exampleto take (have) a nap: đánh một giấc ngủ trưa

exampleto snatch (steal) a nap: a nap ngủ chợp đi một lát

type nội động từ

meaningngủ chợp một lát, ngủ trưa

exampleto take (have) a nap: đánh một giấc ngủ trưa

exampleto snatch (steal) a nap: a nap ngủ chợp đi một lát

meaningbất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai

Ví dụ của từ vựng napnamespace

a short sleep, especially during the day

một giấc ngủ ngắn, đặc biệt là vào ban ngày

  • to take/have a nap

    ngủ trưa

  • I had a short nap after lunch.

    Tôi có một giấc ngủ ngắn sau bữa trưa.

the short fine threads on the surface of some types of cloth, usually lying in the same direction

các sợi ngắn mảnh trên bề mặt của một số loại vải, thường nằm cùng một hướng

advice given by an expert on which horse is most likely to win a race

lời khuyên của chuyên gia về con ngựa nào có nhiều khả năng thắng cuộc đua nhất

Thành ngữ của từ vựng nap

make your flesh creep
to make you feel afraid or full of horror
  • Just the sight of him makes my flesh creep.
  • The story made his flesh creep.

  • Bình luận ()