Định nghĩa của từ pontoon

Phát âm từ vựng pontoon

pontoonnoun

Đến cầu phao

/pɒnˈtuːn//pɑːnˈtuːn/

Nguồn gốc của từ vựng pontoon

Từ "pontoon" ban đầu xuất phát từ tiếng Hà Lan "pontjen", có nghĩa là một cây cầu nhỏ hoặc phà. Trong thế kỷ 17, khi quân đội Hà Lan xâm lược và chiếm đóng một số vùng của Bỉ ngày nay, họ đã sử dụng các cấu trúc tạm thời làm bằng bè gỗ làm cầu bắc qua các tuyến đường thủy để vận chuyển binh lính và kỵ binh của họ. Những cấu trúc này, được gọi là pontons, lần đầu tiên được mô tả trong Bộ sưu tập des personnes et PAinssages remarquables au Thombeau de l'infant Charles de Lorraine duc de Lunéville của Quân đoàn Kỹ sư Quân sự Pháp, xuất bản năm 1719. Từ "pontoon" đã đi vào tiếng Anh vào khoảng giữa thế kỷ 18, ban đầu ám chỉ các bệ nổi được sử dụng để xây dựng cầu tạm thời hoặc vận chuyển thiết bị nặng qua các vùng nước. Trong Thế chiến thứ nhất, các kỹ sư Anh đã sử dụng các cấu trúc phao lớn hơn làm bến cảng di động và làm căn cứ cho pháo binh, dẫn đến việc sử dụng thuật ngữ "pontoon boat" cho các cấu trúc lớn hơn này. Ngày nay, thuyền phao thường được sử dụng cho mục đích giải trí và thương mại như vận chuyển thiết bị, câu cá và chèo thuyền giải trí. Thiết kế nổi của thuyền phao mang lại sự ổn định trong vùng nước dữ dội, khiến chúng trở thành lựa chọn hấp dẫn cho người chèo thuyền ở mọi trình độ kỹ năng.

Tóm tắt từ vựng pontoon

type danh từ

meaninglối chơi bài " 21"

meaningphà

meaningcầu phao ((cũng) pontoon bridge)

type danh từ ((cũng) caisson)

meaning(kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước)

meaning(hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cữa vũng sữa chữa tàu)

Ví dụ của từ vựng pontoonnamespace

a temporary floating platform built across several boats or hollow structures, especially one used for tying boats to

một bệ nổi tạm thời được xây dựng trên một số thuyền hoặc các cấu trúc rỗng, đặc biệt là một bệ được sử dụng để buộc thuyền vào

a boat or hollow structure that is one of several used to support a floating platform or bridge

một chiếc thuyền hoặc cấu trúc rỗng là một trong số nhiều cấu trúc được sử dụng để hỗ trợ một nền tảng nổi hoặc cầu

  • a pontoon bridge

    một cây cầu phao

a card game in which players try to collect cards with a total value of 21 and no more

một trò chơi bài trong đó người chơi cố gắng thu thập các lá bài có tổng giá trị là 21 và không hơn


Bình luận ()