
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cá nhân, riêng
Từ "private" bắt nguồn từ tiếng Latin "privatus", có nghĩa là "giữ riêng" hoặc "tách biệt". Trong tiếng Latin, "privare" có nghĩa là "lấy đi" hoặc "tước đoạt", và tiền tố "pri-" gợi ý "before" hoặc "ở phía trước". Do đó, "private" theo nghĩa đen có nghĩa là "thứ được lấy trước hoặc tách ra" hoặc "thứ được giữ riêng". Vào thế kỷ 14, từ "private" xuất hiện trong tiếng Anh để mô tả thứ gì đó không được chia sẻ hoặc công khai. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm những cá nhân không ở vị trí có thẩm quyền hoặc dịch vụ công, chẳng hạn như thương gia hoặc hội viên. Trong thời hiện đại, từ "private" được sử dụng để mô tả bất kỳ thứ gì không thuộc sở hữu, kiểm soát hoặc không được công khai, bao gồm tài sản riêng, cuộc sống riêng tư hoặc công ty tư nhân.
tính từ
riêng, tư, cá nhân
private life: đời tư
private school: trường tư
private property: tài sản tư nhân
riêng, mật, kín
for one's private ear: nghe riêng thôi, phải giữ kín
to keep a matter private: giữ kín một vấn đề
private talk: cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín
xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi)
danh từ
lính trơn, binh nhì
private life: đời tư
private school: trường tư
private property: tài sản tư nhân
chỗ kín (bộ phận sinh dục)
for one's private ear: nghe riêng thôi, phải giữ kín
to keep a matter private: giữ kín một vấn đề
private talk: cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín
riêng tư, kín đáo, bí mật
belonging to or for the use of a particular person or group; not for public use
thuộc về hoặc để sử dụng bởi một người hoặc một nhóm cụ thể; không dùng cho mục đích công cộng
Tấm biển ghi: ‘Tài sản riêng. Tránh xa.'
Bạn đang xâm phạm đất tư nhân.
một máy bay riêng
Đó là giấy tờ riêng của bố tôi.
Khách sạn có 110 phòng ngủ, tất cả đều có phòng tắm riêng.
Biệt thự có bãi biển riêng.
intended for or involving a particular person or group of people, not for people in general or for others to know about
dành cho hoặc liên quan đến một người hoặc một nhóm người cụ thể, không phải để mọi người nói chung hoặc người khác biết về
Bạn không nên nghe cuộc trò chuyện riêng tư của người khác.
Chúng tôi đồng ý giữ kín thỏa thuận của mình.
Họ đang chia sẻ một câu chuyện đùa riêng tư.
Các quan chức quốc phòng cấp cao đã tổ chức các cuộc đàm phán riêng.
that you do not want other people to know about
mà bạn không muốn người khác biết về
Cô sợ tiết lộ những suy nghĩ và cảm xúc riêng tư của mình.
owned or managed by an individual person or an independent company rather than by the state
được sở hữu hoặc quản lý bởi một cá nhân hoặc một công ty độc lập chứ không phải bởi nhà nước
một công ty/doanh nghiệp/bệnh viện tư nhân
Bức tranh hiện nằm trong một bộ sưu tập tư nhân.
một cựu quân nhân làm việc trong cơ quan an ninh tư nhân
Khu vực này đã thu hút được đầu tư tư nhân đáng kể.
một chương trình đưa nhiều công ty nhà nước trở lại sở hữu tư nhân
provided for a fee by an individual person or an independent organization rather than by the state
được cung cấp với một khoản phí bởi một cá nhân hoặc một tổ chức độc lập chứ không phải bởi nhà nước
Cô ấy dạy các bài học tiếng Anh riêng vào cuối tuần.
Nếu tôi có đủ khả năng, tôi nghĩ tôi sẽ đi tư nhân (= trả tiền chăm sóc y tế thay vì sử dụng dịch vụ của chính phủ).
working or acting for yourself rather than for the state or for a group or company
làm việc hoặc hành động cho chính mình chứ không phải cho nhà nước hoặc cho một nhóm hoặc công ty
một nhà thầu tư nhân/điều tra viên
một công dân/cá nhân bình thường
Chúng tôi đã nhận được tiền từ một nhà đầu tư tư nhân.
not connected with your work or official position
không liên quan đến công việc hoặc vị trí chính thức của bạn
cuộc sống riêng tư của một chính trị gia
Cô khẳng định mình đang hành động với tư cách riêng tư.
Anh ấy đang có chuyến đi riêng tới Nhật Bản.
where you are not likely to be interrupted; quiet
nơi bạn không có khả năng bị gián đoạn; im lặng
Hãy đi đâu đó riêng tư hơn một chút.
Họ tìm một góc riêng tư để nói chuyện.
not wanting to share thoughts and feelings with other people
không muốn chia sẻ suy nghĩ và cảm xúc với người khác
Anh ấy là một người rất riêng tư.
that you receive from property or other sources but do not have to earn
mà bạn nhận được từ tài sản hoặc các nguồn khác nhưng không nhất thiết phải kiếm được
Anh ấy có thu nhập riêng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()