
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xếp hạng
Từ "ranking" có một lịch sử hấp dẫn. Về cơ bản, nó bắt nguồn từ "rangr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "row" hoặc "dòng". Từ này phát triển thành "hạng" trong tiếng Anh trung đại, ám chỉ một dòng người hoặc đồ vật. Theo thời gian, "rank" có nghĩa là "thứ tự quan trọng". Đến thế kỷ 16, chúng ta thấy "ranking" được sử dụng để mô tả hành động sắp xếp mọi thứ theo thứ tự giá trị. Nghĩa hiện đại, ám chỉ hệ thống phân loại các mục theo vị trí của chúng, đã được củng cố vào thế kỷ 19.
danh từ
hàng, dãy
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
hàng ngũ, đội ngũ
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
hạng, loại
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với
ngoại động từ
sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
rank vegetation: cây cối rậm rạp
to rank above someone: có địa vị trên ai
to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than
xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được
to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ
to break rank: giải tán hàng ngũ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
rank butter: bơ ôi khét
to take rank with: cùng loại với
the position of somebody/something on a scale that shows how good or important they are in relation to other similar people or things, especially in sport
vị trí của ai đó/thứ gì đó trên thang đo cho thấy họ tốt hay quan trọng như thế nào trong mối quan hệ với những người hoặc vật tương tự khác, đặc biệt là trong thể thao
Anh ấy đã cải thiện thứ hạng của mình mùa này từ thứ 67 lên thứ 30.
Cô vẫn giữ được thứ hạng số 1 thế giới.
Sau ba tuần thi đấu căng thẳng, bốn đội vào chung kết đã được công bố trong bảng xếp hạng bóng rổ NCAA.
Sau khi công bố dữ liệu Chỉ số giá tiêu dùng mới nhất, các nhà kinh tế đã tranh luận về những tác động của thứ hạng lạm phát cao hơn dự kiến.
Đánh giá của nhà phê bình ẩm thực đã dẫn đến sự gia tăng đáng ngạc nhiên của nhà hàng này trong bảng xếp hạng các nhà hàng sang trọng của thành phố.
Sản phẩm liên tục được các nhóm người tiêu dùng đánh giá cao.
Họ xứng đáng được xếp hạng cao nhất.
an official list showing the best players of a particular sport in order of how successful they are
một danh sách chính thức cho thấy những cầu thủ giỏi nhất của một môn thể thao cụ thể theo thứ tự thành công của họ
Anh hiện đứng thứ 16 trên bảng xếp hạng thế giới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()