Định nghĩa của từ royalty

Phát âm từ vựng royalty

royaltynoun

tiền bản quyền

/ˈrɔɪəlti//ˈrɔɪəlti/

Nguồn gốc của từ vựng royalty

Từ "royalty" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "roialté", bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "regalitas". Thuật ngữ tiếng Latin này bao gồm "regalis", có nghĩa là "hoàng gia" và hậu tố "-itas", tạo thành danh từ trừu tượng chỉ phẩm chất hoặc điều kiện. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "roialté" được sử dụng để mô tả cấp độ quý tộc cao nhất, đặc biệt là gia đình hoàng gia. Theo thời gian, thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm không chỉ gia đình hoàng gia mà còn cả con cháu của hoàng gia, cũng như thu nhập hoặc doanh thu do một tác phẩm hoặc phát minh tạo ra. Ngày nay, thuật ngữ "royalty" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giải trí, văn học và công nghiệp, để chỉ các quyền và khoản thanh toán phải trả cho người sáng tạo hoặc chủ sở hữu tài sản trí tuệ.

Tóm tắt từ vựng royalty

type danh từ

meaningđịa vị nhà vua; quyền hành nhà vua

meaning((thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân

meaninghoàng gia

Ví dụ của từ vựng royaltynamespace

one or more members of a royal family

một hoặc nhiều thành viên của gia đình hoàng gia

  • The gala evening was attended by royalty and politicians.

    Buổi tối long trọng có sự tham dự của hoàng gia và các chính trị gia.

  • We were treated like royalty.

    Chúng tôi được đối xử như hoàng gia.

  • She behaved as if she were in the presence of royalty.

    Cô ấy cư xử như thể đang đứng trước mặt hoàng gia.

  • Hollywood royalty (= very famous film stars)

    Hoàng gia Hollywood (= những ngôi sao điện ảnh rất nổi tiếng)

a sum of money that is paid to somebody who has written a book, piece of music, etc. each time that it is sold or performed

một khoản tiền được trả cho người đã viết một cuốn sách, một bản nhạc, v.v. mỗi lần nó được bán hoặc biểu diễn

  • All royalties from the album will go to charity.

    Toàn bộ tiền bản quyền của album sẽ được dùng làm từ thiện.

  • She received £2 000 in royalties.

    Bà nhận được 2.000 bảng Anh tiền bản quyền.

  • a royalty payment

    một khoản thanh toán tiền bản quyền

a sum of money that is paid by an oil or mining company to the owner of the land that they are working on

một khoản tiền được một công ty dầu mỏ hoặc khai thác mỏ trả cho chủ sở hữu đất mà họ đang khai thác


Bình luận ()