
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
/ˈʃadəʊ/Từ "shadow" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scēadwā" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "*skadiz". Đến lượt mình, từ này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sek-" có nghĩa là "theo sau". Vào thời cổ đại, người ta tin rằng bóng tối là "kẻ theo sau bóng tối" hoặc "company" của các vật thể, do đó có mối liên hệ từ nguyên với "theo sau". Từ "shadow" đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ thứ 9 và đã phát triển để bao hàm không chỉ hình bóng theo nghĩa đen của các vật thể mà còn bao hàm cả ý nghĩa tượng trưng như danh tiếng, ảnh hưởng hoặc danh tiếng của một người. Thật tuyệt khi tìm hiểu về nguồn gốc của các từ ngữ hàng ngày phải không?
danh từ
bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
to sit in the shadow: ngồi dưới bóng mát
the shadows of night: bóng đêm
bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
ngoại động từ
(thơ ca) che, che bóng
to sit in the shadow: ngồi dưới bóng mát
the shadows of night: bóng đêm
làm tối sầm, làm sa sầm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
the dark shape that somebody/something’s form makes on a surface, for example on the ground, when they are between the light and the surface
hình dạng tối tăm mà ai đó/thứ gì đó tạo ra trên một bề mặt, ví dụ như trên mặt đất, khi chúng ở giữa ánh sáng và bề mặt
Bọn trẻ vui đùa, rượt đuổi bóng tối của nhau.
Khi những tấm rèm lay động trong gió, những cái bóng trên sàn dường như đang nhảy múa.
Cánh buồm của con tàu in bóng xuống mặt nước.
Bóng tối kéo dài khi mặt trời lặn.
Khuôn mặt của người đàn ông bị chiếc ô che khuất trong bóng tối sâu thẳm.
Họ nhìn thấy bóng của một người đàn ông đi ngang qua.
Anh ấy không muốn phủ bóng lên (= làm hỏng) hạnh phúc của họ.
Một bóng đen bao trùm lấy cô.
Bóng tối bao trùm khoảng đất trống nhỏ nơi họ ngồi.
Những ngọn nến trên bàn tạo ra những cái bóng khổng lồ lập lòe trên tường.
Bóng của những đám mây lướt qua chúng tôi.
Sử dụng đèn bàn để tạo bóng mạnh.
darkness in a place or on something, especially so that you cannot easily see who or what is there
bóng tối ở một nơi hoặc trên một cái gì đó, đặc biệt là để bạn không thể dễ dàng nhìn thấy ai hoặc cái gì ở đó
Tôi nghĩ tôi đã nhìn thấy một bóng người đứng trong bóng tối.
Khuôn mặt anh chìm sâu trong bóng tối, quay lưng lại với cô.
Một người đàn ông mặc đồ đen bước ra từ trong bóng tối.
Trời đã tối và bóng tối có thể che giấu bất cứ điều gì.
Đó là một câu chuyện ma quái về những con quái vật ẩn nấp trong bóng tối.
Cô lùi vào bóng tối khi có tiếng bước chân đến gần.
“Tôi ở ngay đây,” tôi nói, bước ra khỏi bóng tối.
Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng trong bóng tối.
Cô lùi vào bóng tối khi có tiếng bước chân đến gần.
Đột nhiên một bóng người to lớn xuất hiện từ trong bóng tối.
Ngôi nhà chìm trong bóng tối.
Những đám mây giông khiến các đỉnh núi chìm vào bóng tối dày đặc.
a very small amount of something
một lượng rất nhỏ của một cái gì đó
Một nụ cười chạm vào miệng anh.
Cô biết chắc chắn rằng anh ta đang nói dối (= không nghi ngờ gì cả).
the strong (often bad) influence of somebody/something
ảnh hưởng mạnh mẽ (thường là xấu) của ai đó/cái gì đó
Người lãnh đạo mới muốn thoát khỏi cái bóng của người tiền nhiệm.
Bergman phủ bóng đen lên điện ảnh thế giới.
Những người này đã sống nhiều năm dưới cái bóng của nỗi sợ hãi.
dark areas under somebody’s eyes, because they are tired, etc.
vùng tối dưới mắt ai đó, vì họ mệt mỏi, v.v.
Cô ấy trông nhợt nhạt, với quầng thâm dưới mắt.
a person or an animal that follows somebody else all the time
một người hoặc một con vật luôn đi theo người khác
a thing that is not real or possible to obtain
một điều không có thật hoặc không thể có được
Bạn không thể dành cả đời để theo đuổi cái bóng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()