
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đổi chỗ, dời chỗ, chuyển, giao, sự thay đổi, sự luân phiên
Tiếng Anh cổ sciftan ‘sắp xếp, chia, phân chia’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Đức schichten ‘phân lớp, phân tầng’. Một nghĩa phổ biến của tiếng Anh trung cổ ‘thay đổi, thay thế’ đã tạo ra shift (nghĩa 3 của danh từ) (thông qua khái niệm thay đổi quần áo) và shift (nghĩa 2 của danh từ) (thông qua khái niệm về rơ le của công nhân)
danh từ
sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở
to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông
ca, kíp
to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
mưu mẹo, phương kế
động từ
đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở
to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông
((thường) : off) trút bỏ, trút lên
to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống
a period of time worked by a group of workers who start work as another group finishes
khoảng thời gian làm việc của một nhóm công nhân và họ bắt đầu công việc khi một nhóm khác kết thúc
làm việc theo ca
Tôi vừa hoàn thành ca làm việc kéo dài 8 tiếng.
làm việc theo ca
làm ca ngày/đêm tại nhà máy
công nhân/công việc theo ca
Anh ấy làm việc ca đêm.
Tôi đồng ý làm việc theo ca đôi trong vài tuần.
Tôi đã không nhận ra rằng mình phải làm việc theo ca.
Tôi làm ca sớm tuần này.
Lúc đó là 8 giờ sáng và các y tá đang thay ca.
the workers who work a particular shift
những công nhân làm việc theo ca cụ thể
Ca đêm vừa mới tan ca.
Vở kịch bắt đầu lúc 5h15 khi ca ngày đang trực.
Hầu hết ca đêm đã rời đi.
Khi tôi rời đi, ca tiếp theo đã ổn định trong ngày.
a change in opinion, mood, policy, etc.
một sự thay đổi trong quan điểm, tâm trạng, chính sách, vv.
Thông báo gần đây của Bộ trưởng thể hiện một sự thay đổi chính sách lớn.
một sự thay đổi đột ngột sang cánh hữu trong nền chính trị Anh
Liệu việc chính phủ lên án chế độ có báo hiệu một sự thay đổi trong chính sách?
một sự thay đổi mạnh mẽ trong dư luận
Thời điểm này đánh dấu một sự thay đổi đáng kể trong thái độ đối với cuộc chiến.
Trong mười năm qua đã có một sự thay đổi cơ bản trong cách chúng ta kinh doanh.
một sự thay đổi nhấn mạnh
Với sự chuyển giao quyền lực tại Thượng viện, số phận của dự luật đang bị nghi ngờ.
Sự chuyển đổi dần dần sang năng lượng tái tạo có nghĩa là giảm lượng khí thải carbon.
Ở các nước phát triển đã có sự chuyển dịch từ sản xuất sang dịch vụ.
Dân cư có sự chuyển dịch dần dần từ nông thôn ra thành thị.
Tôi phát hiện ra một sự thay đổi tinh tế trong quan điểm của chúng tôi.
Ngành công nghiệp này đã trải qua một sự thay đổi cơ bản trong những năm gần đây.
Thời điểm này đánh dấu một sự thay đổi đáng kể trong thái độ đối với cuộc chiến.
Đã có một sự thay đổi lớn trong thị hiếu của công chúng.
the system on a computer keyboard or typewriter that allows capital letters or a different set of characters to be typed; the key that operates this system
hệ thống trên bàn phím máy tính hoặc máy đánh chữ cho phép gõ chữ in hoa hoặc một bộ ký tự khác; chìa khóa vận hành hệ thống này
a simple straight dress
một chiếc váy thẳng đơn giản
a simple straight piece of clothing worn by women in the past as underwear
một bộ quần áo thẳng đơn giản được phụ nữ ngày xưa mặc làm đồ lót
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()