Định nghĩa của từ spasmodically

Phát âm từ vựng spasmodically

spasmodicallyadverb

co thắt

/spæzˈmɒdɪkli//spæzˈmɑːdɪkli/

Nguồn gốc của từ vựng spasmodically

"Spasmodically" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "spasmos", có nghĩa là "convulsion" hoặc "co thắt". Gốc từ này phát triển thành tiếng Latin "spasmus" và sau đó thành tiếng Anh "spasm". Hậu tố "-ic" biểu thị một cái gì đó liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi, trong khi "-ally" biểu thị một cách thức hoặc phẩm chất. Do đó, "spasmodically" biểu thị một cái gì đó xảy ra theo cách giống hoặc được đặc trưng bởi co thắt hoặc các chuyển động đột ngột, không tự nguyện.

Tóm tắt từ vựng spasmodically

typetính từ

meaning co thắt

meaninglúc có lúc không; lác đác; thảng hoặc; không đều đặn, không liên tục

meaning(thuộc) co thắt; do co thắt; gây ra bởi các cơn co thắt, bị tác động bởi các cơn co thắt

Ví dụ của từ vựng spasmodicallynamespace

meaning

suddenly for short periods of time; not regularly or continuously

đột ngột trong thời gian ngắn; không thường xuyên hoặc liên tục

  • Her involvement with the organization continued spasmodically for fifteen years.

    Sự tham gia của cô với tổ chức tiếp tục không thường xuyên trong mười lăm năm.

meaning

in a way that is caused by your muscles becoming tight in a way that you cannot control

theo cách gây ra bởi cơ bắp của bạn trở nên căng cứng theo cách mà bạn không thể kiểm soát

  • His hand jerked spasmodically.

    Bàn tay anh giật giật liên hồi.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng spasmodically


Bình luận ()