Định nghĩa của từ spine

Phát âm từ vựng spine

spinenoun

xương sống

/spaɪn//spaɪn/

Nguồn gốc của từ vựng spine

Từ "spine" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "spīn," có nghĩa là "thorn, spine, or prickly stem." Từ này liên quan đến từ nguyên thủy của tiếng German "*spiniz," cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Spross," có nghĩa là "shoot" hoặc "mầm non." Từ tiếng Anh cổ "spīn" không chỉ ám chỉ thân cây có gai mà còn ám chỉ cột xương ở lưng, được hình dung giống như một cái gai hoặc thân cây có gai. Theo thời gian, nghĩa của từ "spine" chuyển sang tập trung nhiều hơn vào cấu trúc xương và từ đó được dùng để mô tả toàn bộ cột xương hoặc cột gai ở lưng, bao gồm đốt sống ngực và thắt lưng, cũng như các đốt sống riêng lẻ tạo nên cột này. Ngày nay, từ "spine" được sử dụng trong cả bối cảnh y khoa và giải phẫu để chỉ bộ phận quan trọng này của cơ thể con người.

Tóm tắt từ vựng spine

type danh từ

meaningxương sống

meaning(thực vật học) gai

meaning(động vật học) gai, ngạnh (cá); lông gai (nhím)

Ví dụ của từ vựng spinenamespace

the row of small bones that are connected together down the middle of the back

hàng xương nhỏ được nối với nhau ở giữa lưng

  • A shiver went down my spine.

    Một cơn rùng mình chạy dọc sống lưng tôi.

  • the nerves in the spine

    các dây thần kinh ở cột sống

the central feature of something or the main source of its strength

tính năng trung tâm của một cái gì đó hoặc nguồn sức mạnh chính của nó

  • These speeches form the spine of his election campaign.

    Những bài phát biểu này tạo thành xương sống cho chiến dịch tranh cử của ông.

strength of character

sức mạnh của cá tính

  • Their protests stiffened the spines of party activists.

    Cuộc biểu tình của họ đã làm cứng xương sống của các nhà hoạt động đảng.

  • The legislature must grow a spine and demand these changes.

    Cơ quan lập pháp phải phát triển xương sống và yêu cầu những thay đổi này.

any of the sharp, pointed parts like needles on some plants and animals

bất kỳ bộ phận sắc nhọn nào như kim trên một số thực vật và động vật

  • Porcupines use their spines to protect themselves.

    Nhím sử dụng gai để tự bảo vệ mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Hedgehogs are covered with sharp spines.

    Những con nhím được bao phủ bởi những chiếc gai sắc nhọn.

  • Once embedded in the skin, these savage spines are difficult to dislodge.

    Một khi đã ăn sâu vào da, những chiếc gai man rợ này rất khó bong ra.

the narrow part of the cover of a book that the pages are joined to

phần hẹp của bìa sách mà các trang được nối vào

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng spine


Bình luận ()