Ví dụ của từ vựng stand backnamespace
to move back from a place
di chuyển trở lại từ một nơi
- The police ordered the crowd to stand back.
Cảnh sát ra lệnh cho đám đông lùi lại.
to be located away from something
được đặt cách xa cái gì đó
- The house stands back from the road.
Ngôi nhà nằm tách biệt với đường.
to think about a situation as if you are not involved in it
nghĩ về một tình huống như thể bạn không liên quan đến nó
- It's time to stand back and look at your career so far.
Đã đến lúc bạn phải dừng lại và nhìn lại sự nghiệp của mình cho đến nay.
Bình luận ()