
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
căng ra, duỗi ra, kéo dài ra
Từ "stretch" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "strēcian" có nghĩa là "kéo, kéo hoặc mở rộng", và nó liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*strikiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "string". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "stretch" đã phát triển thành nghĩa là "kéo dài hoặc làm dài ra" một thứ gì đó, chẳng hạn như một mảnh vải hoặc một chi. Trong thế kỷ 14, từ này mang nghĩa bóng hơn, mô tả hành động kéo dài hoặc căng trí tưởng tượng hoặc suy nghĩ của một người. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này có thêm một hàm ý khác, ám chỉ hành động tập thể dục hoặc kéo dài cơ thể, chẳng hạn như duỗi người để giảm mệt mỏi hoặc cải thiện độ linh hoạt. Theo thời gian, ý nghĩa của "stretch" đã mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh, từ bài tập thể dục đến biểu đạt sáng tạo, v.v.
danh từ
sự căng ra, sự duỗi ra
the fields stretch away to the horizon: cánh đồng trải dài ra đến chân trời
to stretch across the sky: chạy ngang bầu trời
to stretch one's legs: duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều)
quãng (đường); dải, khoảng (đất)
these shoes will stretch with wearing: đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra
it stretches like elastic: cái đó co giãn như dây chun
to stretch the truth: có ít xít ra nhiều
nghĩa rộng, nghĩa suy ra
by a stretch of language: theo nghĩa rộng của ngôn ngữ
ngoại động từ
kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra
the fields stretch away to the horizon: cánh đồng trải dài ra đến chân trời
to stretch across the sky: chạy ngang bầu trời
to stretch one's legs: duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều)
lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa
these shoes will stretch with wearing: đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra
it stretches like elastic: cái đó co giãn như dây chun
to stretch the truth: có ít xít ra nhiều
(từ lóng) treo cổ (ai)
by a stretch of language: theo nghĩa rộng của ngôn ngữ
to make something longer, wider or looser, for example by pulling it; to become longer, etc. in this way
làm cho cái gì đó dài hơn, rộng hơn hoặc lỏng lẻo hơn, chẳng hạn bằng cách kéo nó; để trở nên dài hơn, v.v. theo cách này
Có cách nào làm giãn giày không?
Đừng kéo dài tay áo của bạn như thế nữa!
Chiếc áo len này đã bị giãn.
to become bigger or longer when you pull it and return to its original shape when you stop
trở nên to hơn hoặc dài hơn khi bạn kéo nó và trở lại hình dạng ban đầu khi bạn dừng lại
Quần jean co giãn để mang lại sự vừa vặn hoàn hảo.
to pull something so that it is smooth and tight
kéo cái gì đó sao cho nó trơn tru và chặt chẽ
Căng vải thật chặt trên khung.
Những mái hiên sọc đã được trải dài khắp sân.
Hãy chắc chắn rằng sợi dây được kéo căng.
to put your arms or legs out straight and contract your muscles
đưa cánh tay hoặc chân của bạn thẳng ra và co cơ
Anh duỗi người và uể oải ngáp.
Andrea tắt đèn và nằm dài trên giường.
Các bài tập được thiết kế để kéo căng và làm săn chắc cơ chân của bạn.
Tôi không thể uốn cong hay duỗi chân được.
to put out an arm or a leg in order to reach something
đưa ra một cánh tay hoặc một chân để đạt được một cái gì đó
Cô duỗi người qua bàn để lấy bơ.
Cô vươn người để chạm tới ngăn kệ trên cùng.
Tôi đưa tay ra và nhặt cuốn sách lên.
to spread over an area of land
trải rộng trên một diện tích đất
Những cánh đồng và ngọn đồi trải dài ngút tầm mắt chúng tôi.
Tình trạng ùn tắc dường như kéo dài hàng dặm.
Dòng xe ô tô trải dài phía xa.
Cảnh quan bằng phẳng kéo dài đến tận chân trời.
Ngoài những ngọn núi trải dài một sa mạc rộng lớn.
Bãi biển dường như trải dài vô tận.
Con đường trải dài phía trước.
Gỗ không kéo dài rất xa.
một khu vực trải dài từ London về phía bắc
to continue over a period of time
tiếp tục trong một khoảng thời gian
Lịch sử của thị trấn trải dài từ trước năm 1500.
kéo dài về nhiều năm/thập kỷ/thế hệ/thế kỷ
Quá trình đào tạo kéo dài trong thời gian 16 tháng.
Những ngày hè bất tận trải dài trước mắt chúng tôi.
Các cuộc đàm phán có vẻ sẽ kéo dài sang tuần thứ hai.
Tương lai trải dài vô tận trước mắt tôi.
to be enough to buy or pay for something
đủ để mua hoặc trả tiền cho cái gì đó
Tôi cần một chiếc ô tô mới, nhưng số tiền tiết kiệm của tôi không đủ để mua nó.
Có rất nhiều thứ tôi muốn mua nhưng ngân sách của chúng tôi không thể kéo dài đến mức đó.
to make use of a lot of your money, supplies, time, etc.
để tận dụng rất nhiều tiền bạc, nguồn cung cấp, thời gian, vv.
Đại dịch đã kéo căng các nguồn lực chăm sóc sức khỏe đến mức giới hạn.
Chúng tôi không thể đảm nhận thêm bất kỳ công việc nào nữa—chúng tôi đã hoàn toàn kiệt sức rồi.
Ngân sách đã bị kéo căng đến mức đột phá.
Lượng khách du lịch đổ về vào mùa hè khiến năng lực vận tải địa phương bị quá tải.
Lực lượng của chúng ta bị dàn trải quá mỏng để có thể kiểm soát sự hỗn loạn.
Sự gia tăng nhu cầu đã làm căng thẳng nguồn lực của chúng tôi.
Đừng căng thẳng quá về mặt tài chính.
Bộ phận này được kéo dài đến giới hạn của nó.
to increase your lead over somebody in a game or competition
để tăng sự dẫn đầu của bạn so với ai đó trong một trò chơi hoặc cuộc thi
Một phút sau, Kelly kéo dài khoảng cách lên 8 điểm.
to make use of all somebody’s skill, intelligence, etc.
để sử dụng tất cả các kỹ năng, trí thông minh của ai đó, vv.
Tôi cần một công việc có thể giúp tôi căng thẳng.
Cô ấy chưa bao giờ thực sự căng thẳng ở trường.
Cuốn sách thực sự mở rộng trí tưởng tượng của bạn.
to use something in a way that would not normally be considered fair, acceptable, etc.
sử dụng cái gì đó theo cách mà thông thường không được coi là công bằng, có thể chấp nhận được, v.v.
Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy có thể đã kéo dài sự thật một chút (= không hoàn toàn trung thực).
Cốt truyện của vở kịch kéo dài sự tin cậy đến giới hạn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()