
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đấu tranh, cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
/ˈstrʌɡl/Từ "struggle" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "estrenger", có nghĩa là "thu hẹp" hoặc "co thắt". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "stringere", có nghĩa là "trói buộc" hoặc "buộc". Vào thế kỷ 14, từ "struggle" dùng để chỉ hành động co thắt hoặc trói buộc về mặt vật lý, thường ám chỉ đến đấu vật hoặc các hoạt động giống đấu vật. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả đấu tranh về mặt cảm xúc và tâm lý, cũng như đấu tranh về mặt trí tuệ và tinh thần. Ngày nay, "struggle" được dùng để mô tả nỗ lực vượt qua các chướng ngại vật, thử thách hoặc khó khăn trong nhiều khía cạnh của cuộc sống. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng nguồn gốc của từ này trong các ràng buộc về mặt vật lý và không gian vẫn còn tồn tại, truyền tải cảm giác căng thẳng và kháng cự.
danh từ
sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu
to struggle against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
the struggle for existence: cuộc đấu tranh sinh tồn
nội động từ
đấu tranh, chống lại
to struggle against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
the struggle for existence: cuộc đấu tranh sinh tồn
vùng vẫy; vật lộn
the child struggled and kicked: đứa trẻ vùng vẫy và đạp
to struggle for one's living: vận lộn kiếm sống
to struggle with a mathematical problem: đánh vật với một bài toán
cố gắng, gắng sức
to struggle to express oneself: cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì)
to try very hard to do something when it is difficult or when there are a lot of problems
cố gắng hết sức để làm điều gì đó khi việc đó khó khăn hoặc khi có rất nhiều vấn đề
cuộc sống như một nghệ sĩ đang gặp khó khăn (= một người rất nghèo)
Shona cố gắng thở.
một đất nước đấu tranh giành độc lập
Công ty đang phải vật lộn để đáp ứng nhu cầu về sản phẩm của mình.
Người lao động địa phương vẫn đang loay hoay tìm việc làm.
Hầu hết các doanh nghiệp xã hội đấu tranh để tồn tại.
Chúng tôi đang phải vật lộn để theo kịp nhu cầu.
Họ đấu tranh chỉ để trả các hóa đơn của họ.
Cô đã nỗ lực suốt 10 năm để đạt được thành công với vai trò diễn viên.
Tôi thất nghiệp và gặp khó khăn về tài chính.
Thị trường nhà ở tiếp tục gặp khó khăn.
Trong nhiều năm, cô phải vật lộn để kiếm sống.
Anh ấy thực sự gặp khó khăn với môn hình học.
Tôi thực sự đang gặp khó khăn với bài luận này.
Gia đình phải vật lộn trong vài năm sau đó.
Đội bóng đã gặp khó khăn ở mùa giải trước.
to move somewhere or do something with difficulty
di chuyển đi đâu đó hoặc làm việc gì đó một cách khó khăn
Tôi vật lộn lên đồi với những chiếc túi nặng.
Paul cố gắng ra khỏi xe lăn.
Cô phải chật vật mặc chiếc váy bó sát.
Cô cố gắng đứng dậy và đi theo anh.
Chiếc thuyền nhỏ chật vật chống chọi với sóng.
to fight against somebody/something in order to prevent a bad situation or result
đấu tranh chống lại ai/cái gì để ngăn chặn một tình huống hoặc kết quả xấu
Chloe tiếp tục vùng vẫy nhưng mắt cô bắt đầu nhắm lại.
Ông đã phải vật lộn với căn bệnh ung thư trong hai năm.
Tất cả chúng ta nên đấu tranh chống lại sự bất công.
Tôi đã phải vật lộn với chấn thương trong vài năm.
Tôi đang vật lộn với những vấn đề tương tự như những người khác.
Lisa đã đấu tranh với lương tâm trước khi nói chuyện với cảnh sát.
to fight somebody or try to get away from them
chiến đấu với ai đó hoặc cố gắng tránh xa họ
Tôi vùng vẫy và hét lên để được giúp đỡ.
James bị đánh vào miệng khi vật lộn với bọn cướp.
Làm thế nào cô ấy có thể đấu tranh tự do?
Cô vùng vẫy dữ dội nhưng không thể thoát ra được.
Cô vùng vẫy chống lại kẻ tấn công mình.
to compete or argue with somebody/something, especially in order to get something
cạnh tranh hoặc tranh luận với ai/cái gì, đặc biệt là để có được cái gì đó
các nhà lãnh đạo đối thủ tranh giành quyền lực
các nước đấu tranh với nhau vì lợi ích kinh tế và quân sự
Hai người tranh giành quyền kiểm soát đảng.
Các công ty đang vật lộn để giành thị phần.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()