
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bẫy, cạm bãy, bẫy, giữ, chặn lại
/trap/Từ "trap" có lịch sử phong phú bắt nguồn từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "trappe," dùng để chỉ một cái bẫy hoặc một cái bẫy được sử dụng để săn bắn. Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin thông tục "trappa," có nghĩa là "snare" hoặc "trap." Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ việc đặt bẫy trò chơi, chẳng hạn như bẫy hoặc hố, để bắt động vật. Theo thời gian, nghĩa của từ "trap" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như một cái hố nông hoặc mối nguy hiểm tiềm ẩn. Vào thế kỷ 17, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh bẫy, ám chỉ hành động bắt ai đó bằng sự lừa dối hoặc gian lận. Ngày nay, từ "trap" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm âm nhạc, chính trị và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ, (thường) số nhiều
đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
danh từ
(khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to set (lay) a trap: đặt bẫy
to be caught in a; to fall into a trap: mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
(như) trap
a piece of equipment for catching animals
một thiết bị để bắt động vật
một con cáo bị mắc kẹt chân trong bẫy
Một cái bẫy đã được giăng sẵn với mồi tươi.
a clever plan designed to trick somebody, either by capturing them or by making them do or say something that they did not mean to do or say
một kế hoạch thông minh được thiết kế để lừa ai đó, bằng cách bắt họ hoặc bằng cách bắt họ làm hoặc nói điều gì đó mà họ không có ý làm hoặc nói
Cô đã giăng bẫy anh và anh đã bước thẳng vào đó.
an unpleasant situation from which it is hard to escape
một tình huống khó chịu mà khó thoát khỏi
bẫy thất nghiệp
Một số phụ nữ coi hôn nhân như một cái bẫy.
a light carriage with two wheels, pulled by a horse
một cỗ xe nhẹ có hai bánh, do ngựa kéo
một con ngựa và cái bẫy
mouth
miệng
Đóng cái bẫy của bạn! (= một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng)
để giữ cái bẫy của bạn đóng lại (= không nói ra bí mật)
a cage from which a greyhound (= a type of dog) is let out at the start of a race
một cái lồng mà từ đó một con chó săn (= một loại chó) được thả ra khi bắt đầu cuộc đua
a small area filled with sand on a golf course
một khu vực nhỏ chứa đầy cát trên sân gôn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()