
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đồng phục, đều, giống nhau, đồng dạng
/ˈjuːnɪfɔːm/Từ "uniform" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "uni-formis" được dùng để mô tả thứ gì đó "có một hình dạng" hoặc "có một dạng". Cụm từ tiếng Latin này sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "uniforme," dùng để chỉ thứ gì đó có một hình dạng, dạng thức hoặc kích thước duy nhất. Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "uniform" bắt đầu được dùng để mô tả quần áo hoặc trang phục có một kiểu dáng hoặc phong cách duy nhất, được mặc bởi những người trong một nghề nghiệp hoặc tổ chức cụ thể. Ví dụ, đồng phục có thể ám chỉ quần áo mà một người lính, một cảnh sát hoặc logo của một công ty mặc trên quần áo của nhân viên. Theo thời gian, ý nghĩa của "uniform" được mở rộng để bao gồm không chỉ quần áo mà còn nhiều thứ khác, chẳng hạn như chất lượng hoặc tiêu chuẩn nhất quán trong một thứ gì đó, chẳng hạn như sản phẩm hoặc dịch vụ đồng nhất. Ngày nay, từ "uniform" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả điều gì đó nhất quán, chuẩn mực hoặc cùng một loại.
tính từ
đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau
of uniform length: cùng một chiều dài như nhau
không thay đổi, không biến hoá, đều
to keep at a uniform temperature: giữ ở một nhiệt độ không đổi
uniform movement: chuyển động đều
danh từ
đồng phục; (quân) quân phục
of uniform length: cùng một chiều dài như nhau
the special set of clothes worn by all members of an organization or a group at work, or by children at school
bộ quần áo đặc biệt được mặc bởi tất cả các thành viên của một tổ chức hoặc một nhóm tại nơi làm việc hoặc trẻ em ở trường
Chiếc mũ là một phần của đồng phục học sinh.
một bộ quân phục
Bạn có phải mặc đồng phục không?
Anh ta mặc đồng phục của một sĩ quan Hải quân Hoàng gia.
những người lính mặc đồng phục
đồng phục cảnh sát/y tá
một bộ quân phục
một người lính không mặc đồng phục
đồng phục của Trung đoàn Nhảy dù
Anh nhanh chóng mặc đồng phục vào.
Chiếc limousine được điều khiển bởi một tài xế mặc đồng phục.
Cô ấy đang mặc đồng phục quy định gồm áo dài, mũ và cà vạt.
nam nữ mặc quân phục để bảo vệ đất nước
Một người đàn ông mặc đồng phục đã ngăn chúng tôi vào.
the clothes worn by the members of a sports team when they are playing
quần áo của các thành viên trong đội thể thao khi họ thi đấu
đồng phục bóng chày sọc
đồng phục sân khách của đội (= họ sử dụng khi chơi trò chơi xa nhà)
the type of clothes that a person or group usually wears
loại quần áo mà một người hoặc một nhóm thường mặc
đồng phục tuổi teen tiêu chuẩn của tôi gồm áo nỉ và quần jean
đồng phục truyền thống của nhân viên ngân hàng
Họ mặc đồng phục tiêu chuẩn của nhân viên văn phòng Mỹ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()