Định nghĩa của từ visiting

Phát âm từ vựng visiting

visitingadjective

thăm viếng

/ˈvɪzɪtɪŋ//ˈvɪzɪtɪŋ/

Nguồn gốc của từ vựng visiting

Từ "visiting" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "visiter", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "visitare". Từ tiếng Latin này có nghĩa là "đi xem, kiểm tra" và được hình thành từ động từ "videre" (xem). Theo thời gian, "visitare" đã phát triển thành tiếng Pháp "visiter" và cuối cùng thành tiếng Anh "visit". "Visiting" là phân từ hiện tại của động từ "to visit", phản ánh hành động đi gặp ai đó hoặc một nơi nào đó.

Tóm tắt từ vựng visiting

type danh từ

meaningsự thăm hỏi, sự thăm viếng

examplethe visiting team: (thể dục,thể thao) đội bạn, đội khách

exampleto be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với

type tính từ

meaningđang thăm, thăm viếng

examplethe visiting team: (thể dục,thể thao) đội bạn, đội khách

exampleto be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với

Ví dụ của từ vựng visitingnamespace

  • My aunt and uncle are currently visiting us from out of town.

    Cô và chú tôi hiện đang ở xa đến thăm chúng tôi.

  • I enjoyed my visit to the Grand Canyon last week.

    Tôi đã rất thích chuyến thăm Grand Canyon tuần trước.

  • When I was in college, I visited London and fell in love with the city.

    Khi còn học đại học, tôi đã đến thăm London và yêu thành phố này.

  • John has been visiting his mother in the hospital every day.

    John đến thăm mẹ mình ở bệnh viện mỗi ngày.

  • The CEO of our company is here visiting us from the headquarters in New York.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty chúng tôi đang đến thăm chúng tôi từ trụ sở chính ở New York.

  • I'm planning a visit to my favorite beach town this summer.

    Tôi đang lên kế hoạch ghé thăm thị trấn bãi biển yêu thích của tôi vào mùa hè này.

  • During my visit to the art museum, I saw a wonderful exhibition on Renaissance paintings.

    Trong chuyến thăm bảo tàng nghệ thuật, tôi đã thấy một triển lãm tuyệt vời về tranh thời Phục Hưng.

  • My friend is visiting me this weekend, and we have a lot of fun activities planned.

    Bạn tôi sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này và chúng tôi đã lên kế hoạch cho rất nhiều hoạt động vui vẻ.

  • I visited my dentist yesterday for a routine check-up.

    Hôm qua tôi đã đến nha sĩ để kiểm tra sức khỏe định kỳ.

  • The tourist from Australia is visiting the Statue of Liberty and other landmarks in New York City today.

    Khách du lịch đến từ Úc đang tham quan Tượng Nữ thần Tự do và các địa danh khác ở Thành phố New York ngày hôm nay.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng visiting


Bình luận ()