
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tốt, giỏi, ôi, may quá!
/wɛl/Từ "well" có nguồn gốc từ thời cổ đại. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wel(l)", có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*welliz", có nghĩa là "spring" hoặc "source". Từ này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*wel-", có nghĩa là "pool" hoặc "pond". Trong tiếng Anh cổ, "wel(l)" dùng để chỉ một nguồn nước, một nguồn hoặc một giếng. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cái lỗ hoặc trục đào xuống đất để tiếp cận nước hoặc các chất khác. Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11), thuật ngữ "well" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, dùng để chỉ một công trình được xây dựng để tiếp cận nước hoặc các chất lỏng khác. Vì vậy, lần tới khi bạn uống nước từ giếng, hãy nhớ đến nguồn gốc cổ xưa của từ ngữ thường ngày này!
nội động từ
(: up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
to bore a well: khoan giếng
to sink a well: đào giếng
to sleep well: ngủ tốt (ngon)
phó từ better; best
tốt, giỏi, hay
to bore a well: khoan giếng
to sink a well: đào giếng
to sleep well: ngủ tốt (ngon)
phong lưu, sung túc
well, here we are at last: đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây
it would be well to start early: có lẽ nên ra đi sớm
to be well off: phong lưu, sung túc
hợp lý, chính đáng, phi, đúng
well what about it?: thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
well then?: rồi sao?
in a good, right or acceptable way
một cách tốt, đúng hoặc chấp nhận được
Họ đã chơi tốt trong giải đấu.
Nhóm làm việc tốt với nhau.
Bọn trẻ đều cư xử tốt.
Hội nghị đã được tổ chức rất tốt.
Làm tốt! (= thể hiện sự ngưỡng mộ đối với điều ai đó đã làm)
Chiến dịch của ông không diễn ra tốt đẹp.
Những con vật này làm vật nuôi rất tốt nếu được đối xử tốt (= với lòng tốt).
Mọi người nói tốt về (= nói với sự chấp thuận của) anh ấy.
Cô ấy đã xử lý nó rất tốt (= không phản ứng quá tệ), tất cả mọi thứ đều được cân nhắc.
Họ sống tốt (= thoải mái và tiêu nhiều tiền) và hào phóng với tiền của mình.
Cô ấy quyết tâm kết hôn tốt (= kết hôn với người giàu có và/hoặc có địa vị xã hội cao).
Điều quan trọng là phải coi trọng và đối xử tốt với nhân viên.
Vở kịch đã được đánh giá tốt.
Hiệu suất được cải thiện nhờ thiết kế và ánh sáng tuyệt vời.
Sản phẩm đã được người tiêu dùng đón nhận nồng nhiệt.
Cô ấy có đủ khả năng để giải thích tình hình.
completely and properly
đầy đủ và đúng cách
Thêm nước cốt chanh và trộn đều.
Bề mặt phải được chuẩn bị tốt trước khi bắt đầu sơn.
Bạn biết Carla rõ đến mức nào?
Anh ấy có khả năng tự chăm sóc bản thân tốt.
một con chó được huấn luyện tốt
to a great extent or degree
ở một mức độ lớn hoặc mức độ
Anh ta đã lái xe quá tốc độ cho phép.
Cô ấy nhận thức rõ ràng về sự nguy hiểm.
Họ rất hợp nhau.
một câu chuyện được yêu thích
Lâu đài rất đáng để ghé thăm.
Anh ấy thích cô ấy đủ tốt (= ở mức độ hợp lý) nhưng anh ấy sẽ không kết bạn với cô ấy.
Tôi rất khó chịu, tôi có thể nói với bạn.
Bữa tiệc đã được lên kế hoạch từ trước.
một danh tiếng xứng đáng
Cô ấy biết rất rõ về gia đình tôi.
một kế hoạch được cân nhắc kỹ lưỡng
Quá trình này đã diễn ra tốt đẹp.
easily
một cách dễ dàng
Cô ấy hoàn toàn có thể tự mình trả tiền cho việc đó.
probably
có lẽ
Bạn cũng có thể đúng.
Cũng có thể là tàu bị trễ.
with good reason
với lý do chính đáng
Tôi không thể rời đi bây giờ được.
Tôi không thể từ chối giúp đỡ họ được, phải không?
‘Chúng ta đang làm gì ở đây?’ ‘Bạn có thể hỏi (= tôi cũng không thực sự biết).’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()