
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trắng, màu trắng
/wʌɪt/Từ "white" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, nơi nó được ghi là "hwit" hoặc "hwæt". Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*hwiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "weiß" và từ tiếng Hà Lan "wit". Từ nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*weid-", có nghĩa là "xuất hiện" hoặc "tỏa sáng". Trong tiếng Anh cổ, từ "hwit" không chỉ ám chỉ màu trắng mà còn ám chỉ những thứ sáng, rực rỡ hoặc rực rỡ, chẳng hạn như mặt trời hoặc vàng. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "white" trở nên cụ thể hơn và được dùng để mô tả màu của tuyết, sữa và các chất trắng khác. Ngày nay, từ "white" được dùng để mô tả nhiều màu sắc và sắc thái khác nhau, từ màu trắng sáng của tuyết đến màu trắng nhợt của da.
tính từ
trắng, bạch, bạc
white hair: tóc bạc
tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
trong, không màu sắc (nước, không khí...)
to be dressed in white: mặc đồ trắng
danh từ
màu trắng
white hair: tóc bạc
sắc tái, sự tái nhợt
her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt
to be as white as a sheet: xanh như tàu lá
vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng
to be dressed in white: mặc đồ trắng
having the colour of fresh snow or of milk
có màu tuyết tươi hoặc màu sữa
một chiếc áo sơ mi trắng sắc nét
một chiếc váy trắng
một cây có hoa trắng đẹp
Nghi phạm được nhìn thấy đang lái một chiếc xe tải màu trắng.
một căn phòng rộng rãi với những bức tường trắng và cửa sổ lớn
một bộ răng trắng hoàn hảo
Tóc anh trắng như tuyết.
Con ngựa gần như có màu trắng tinh.
belonging to or connected with a group of people who have pale skin, especially people who come from or whose ancestors came from Europe
thuộc về hoặc có liên quan đến một nhóm người có làn da nhợt nhạt, đặc biệt là những người đến từ hoặc có tổ tiên đến từ châu Âu
gia đình trung lưu da trắng
Cô viết về những trải nghiệm của mình khi còn là một cô gái da đen ở một thành phố chủ yếu là người da trắng.
Anh lớn lên trong một khu dân cư chủ yếu là người da trắng.
người đàn ông da trắng trung niên mặc vest
chính sách nhằm thu hút cử tri thuộc tầng lớp lao động da trắng
pale because of emotion or illness
xanh xao vì cảm xúc hoặc bệnh tật
trắng bệch vì sốc
Mặt Zack trắng bệch và quai hàm rớt xuống.
Cô trắng bệch như tờ giấy khi biết tin.
Anh ta trông có vẻ mắt đỏ và mặt trắng bệch, hơi sợ hãi và lo lắng.
with milk added
có thêm sữa
Làm ơn cho hai ly cà phê trắng.
Bạn uống cà phê đen hay trắng?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()