
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự làm chứng, bằng chứng, chứng kiến, làm chứng
/ˈwɪtnɪs/Từ "witness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "witnes" hoặc "ewitness", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*witiz", có nghĩa là "biết" hoặc "nhìn thấy". Trong tiếng Anh cổ, từ này dùng để chỉ một người đã đích thân chứng kiến hoặc trải nghiệm điều gì đó, chẳng hạn như một trận chiến hoặc một tội ác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một người làm chứng hoặc đưa ra bằng chứng về những gì họ đã thấy hoặc trải qua. Trong cả bối cảnh tôn giáo và thế tục, nhân chứng được coi là những người có thẩm quyền có thể nói sự thật về những gì đã xảy ra. Ngày nay, thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong bối cảnh pháp lý và tôn giáo để mô tả một người cung cấp lời khai hoặc bằng chứng về một sự kiện hoặc tình huống.
danh từ
sự làm chứng
to witness for an accused person: làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng
her place face witnessed her agitation: sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
in witness of: để làm bằng cho
người chứng kiến ((thường) eyes witness)
to witness the good intention of: làm chứng cho ý định tốt của
ngoại động từ
chứng kiến
to witness for an accused person: làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo
chứng tỏ, để lộ ra, nói lên
her place face witnessed her agitation: sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói
in witness of: để làm bằng cho
(pháp lý) làm chứng cho
to witness the good intention of: làm chứng cho ý định tốt của
a person who sees something happen and is able to describe it to other people
người nhìn thấy điều gì đó xảy ra và có thể mô tả nó cho người khác
Anh ta đã thất bại trong việc phỏng vấn một nhân chứng quan trọng.
Cảnh sát đã kêu gọi các nhân chứng của vụ tai nạn.
Chúng ta có nhân chứng của vụ giết người.
Theo các nhân chứng, người đàn ông đã nhảy ra khỏi xe và tấn công tài xế còn lại.
Cô đã đưa ra lời khai của nhân chứng cho cảnh sát.
Mark phải tham gia chương trình bảo vệ nhân chứng để thoát khỏi bạo lực.
Một cuộc điều tra tư pháp đã được yêu cầu, nhưng các nhân chứng bị đe dọa và không ai chịu làm chứng.
Theo các nhân chứng, tên trộm đã trốn thoát qua cửa sổ phòng ngủ.
Cảnh sát cho đến nay vẫn chưa tìm được nhân chứng nào của vụ tấn công.
Cô là nhân chứng duy nhất xác định Peters là kẻ tấn công.
Cảnh sát đang kêu gọi các nhân chứng.
a person who gives evidence in court
một người đưa ra bằng chứng tại tòa án
một nhân chứng bào chữa/truy tố
Anh ta được thuê làm nhân chứng chuyên môn trong phiên tòa.
xuất hiện như (a) nhân chứng cho việc bào chữa/ truy tố
Bên bào chữa đã gọi nhân chứng đầu tiên của họ.
Một số nhân chứng đã làm chứng rằng có hai tay súng.
Anh ta được đưa vào kế hoạch bảo vệ nhân chứng.
Anh ta được triệu tập làm nhân chứng trong một vụ phá sản.
Cô xuất hiện với tư cách là nhân chứng của nhân vật.
Cô ấy đã tham gia vào một chương trình bảo vệ nhân chứng.
Hội đồng xét xử đã kết án ông về hai tội danh mua chuộc nhân chứng.
a person who is present when an official document is signed and who also signs it to prove that they saw this happen
người có mặt khi một văn bản chính thức được ký và cũng là người ký vào đó để chứng minh rằng họ đã chứng kiến việc này xảy ra
Anh ấy là một trong những nhân chứng trong đám cưới của chúng tôi.
Di chúc được ký trước sự chứng kiến của hai người làm chứng.
Không có người làm chứng cho chữ ký của cô ấy.
Khi bạn ký hợp đồng, bạn sẽ cần một người làm chứng.
hợp đồng hôn nhân được ký trước sự chứng kiến
Bạn có sẵn sàng làm nhân chứng cho chữ ký của tôi khi tôi ký di chúc không?
evidence of a person’s strong religious beliefs, that they show by what they say and do in public
bằng chứng về niềm tin tôn giáo mạnh mẽ của một người, được thể hiện qua những gì họ nói và làm ở nơi công cộng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()