
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quằn quại
Nguồn gốc của từ "wriggle" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này được viết là "wriggelen" và được dùng để mô tả chuyển động ngoằn ngoèo hoặc xoắn của rắn và các sinh vật giống giun khác. Thuật ngữ "wriggelen" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wrig" có nghĩa là "xoắn, cong" và từ tiếng Bắc Âu cổ "gla" có nghĩa là "to move, to wriggle." Thuật ngữ tiếng Anh cổ, ngược lại, được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "wrigk-," có nghĩa giống như "wrig" và "wriggelen". Từ "wriggle" đã được sử dụng ở dạng hiện đại, có nghĩa là "xoắn hoặc quằn quại trong không gian hẹp hoặc hạn chế" kể từ thế kỷ 16. Nghĩa gốc của nó, tất nhiên, đã mở rộng ra ngoài rắn và giun, và giờ đây nó được dùng để mô tả một loạt các chuyển động, chẳng hạn như sự ngọ nguậy của trẻ nhỏ cố gắng thoát khỏi cũi hoặc sự điều khiển của một người vào một không gian chật hẹp như hộp hoặc va li. Tóm lại, nguồn gốc của từ "wriggle" bắt nguồn từ thời tiếng Anh trung đại và nghĩa của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wrig" và từ tiếng Bắc Âu cổ "gla". Nó đã phát triển theo thời gian, nhưng vẫn giữ nguyên mối liên hệ ban đầu với sự vặn vẹo và quằn quại mặc dù hiện nay bao gồm một loạt các chuyển động ngoài rắn và giun.
danh từ
sự quằn quại; sự bò quằn quại
to wriggle one's tail: ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free: vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
nội động từ
quằn quại; bò quằn quại
to wriggle one's tail: ngoe nguẩy đuôi
to wriggle oneself free: vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
len, luồn, lách
to wriggle one's way into: lẻn vào, luồn vào
to wriggle into someone's favour: khéo luồn lách để được lòng ai
he can wriggle out of any difficulty: nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
(nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
criticism made him wriggle: sự phê bình làm cho hắn khó chịu
to twist and turn your body or part of it with quick, short movements
vặn và xoay cơ thể hoặc một phần của nó bằng những chuyển động nhanh và ngắn
Đứa bé đang ngọ nguậy trong lòng tôi.
Cô ngọ nguậy ngón chân.
Em bé ngọ nguậy và luồn lách trong vòng tay mẹ, háo hức khám phá môi trường mới xung quanh.
Con giun đất ngọ nguậy trong đám cỏ khi những giọt mưa rơi xung quanh nó.
Tay chân của đứa trẻ quằn quại không kiểm soát được khi cô bé ngủ thiếp đi trong xe.
Bọn trẻ ngọ nguậy khó chịu trên chỗ ngồi của mình.
Bạn có thể vặn vẹo ngón chân của bạn?
Cô ngọ nguậy như một đứa trẻ xấu hổ.
to move somewhere by twisting and turning your body or part of it
di chuyển đi đâu đó bằng cách vặn và xoay cơ thể của bạn hoặc một phần của nó
Con cá trườn ra khỏi ngón tay tôi.
Cô cố gắng vùng vẫy tự do.
Họ luồn lách qua đường hầm.
Anh vặn mình vào tư thế thoải mái.
Cô luồn lách dưới lớp lông tơ dày đặc.
Cô vùng vẫy thoát khỏi vòng tay của anh.
Con chó vùng khỏi tay anh và bỏ chạy.
Con chó cố vùng vẫy thoát khỏi vòng tay của anh ta.
Con cá ngoằn ngoèo khỏi tầm tay của tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()