It’s great to be at the pool!
Đến hồ bơi thật là tuyệt!

Samantha:
It’s great to be at the pool! I’m going to swim a lot today!Đến hồ bơi thật là tuyệt! Hôm nay tớ sẽ bơi thật nhiều!
Carrie:
I know. It’s so hot! I can’t wait to get in the water.Tớ biết. Trời quá nóng! Tớ không thể chờ đến lúc được nhảy xuống nước nữa rồi.
Samantha:
Me too. I want to sunbathe for a bit first though. I also want to drink a cocktail. Do you want one Carrie?Tớ cũng thế. Tớ muốn tắm nắng một chút trước đã. Tớ cũng muốn uống một lý cocktail. Cậu muốn một ly không Carrie?
Carrie:
Yes, that sounds great. Order one for me too, please!Ừ, nghe tuyệt đấy. Gọi hộ tớ 1 ly nữa nhé!
Samantha:
This is delicious! Ok, I think it’s time to get in the pool now.Cái này ngon quá! Được, tớ nghĩ đến lúc nhảy xuống bể bơi rồi đấy.
Carrie:
I agree. Ooh, the water is very cold!Tớ đồng ý. Ồ, nước mát thật!
Samantha:
Yes, it is. I like it! Do you want to have a swimming race?Ừ. Tớ thích nó! Cậu muốn thi bơi không?
Carrie:
Ok, that sounds like fun!Được, nghe vui đấy!
Samantha:
Ok great. 1, 2, 3 go!Được tuyệt lắm. 1, 2, 3 bắt đầu!
Carrie:
Yes! I am the winner!Tớ thắng rồi nhé!
Samantha:
Yes, you are! You’re very good at swimming Carrie!Ừ, cậu thắng! Cậu bơi giỏi lắm Carrie!
Carrie:
Thanks! I come here for swimming lessons every Wednesday.Cảm ơn! Tớ đến đây học bơi thứ 4 hàng tuần mà.
Samantha:
That’s a good idea. I’m very tired now. Shall we go and lie in the sun again?Hay đấy. Giờ tớ mệt rồi. Ta đi tắm nắng lại đi?
Carrie:
That sounds nice. We can have another cocktail!Được đấy. Ta làm thêm ly cocktail nữa nhé!

Từ vựng trong đoạn hội thoại

begoingswimhotwaitwantdrink

Tóm Tắt

Carrie đồng ý, thêm vào, "Tôi biết. Thật nóng bỏng! Tôi không thể chờ đợi để xuống nước." Alex trả lời, "Tôi cũng vậy. Nhưng trước tiên, tôi muốn tắm nắng một chút và có một ly cocktail. Bạn có muốn một cái không, Carrie?" "Chắc chắn, điều đó nghe có vẻ tuyệt vời," Carrie trả lời nhiệt tình. "Đặt một cái cho tôi, xin vui lòng!" Cả hai đều đồng ý về việc đồ uống của họ ngon như thế nào. "Điều này thật ngon!" Alex nói. "Tôi nghĩ rằng đã đến lúc vào hồ bơi bây giờ." Carrie gật đầu đồng ý. Khi họ đến gần rìa hồ bơi, Carrie quan sát, "Nước rất lạnh!" Alex cười toe toét và nói, "Vâng, nhưng tôi thích nó! Bạn có muốn có một cuộc đua bơi không?" "Chắc chắn, nghe có vẻ vui!" trả lời Carrie với sự nhiệt tình. Họ đã chuẩn bị cho cuộc đua của mình bằng cách hét lên, "1, 2, 3 ... đi!" Carrie nổi lên từ hồ bơi đầu tiên. "Vâng! Tôi là người chiến thắng!" Cô tuyên bố đắc thắng. Alex cười khúc khích và nói, "Vâng, bạn là! Bạn đang bơi rất giỏi, Carrie!" Carrie mỉm cười khiêm tốn. "Cảm ơn! Tôi đến đây vì những bài học bơi vào mỗi thứ Tư." Bạn của Carrie gật đầu chấp thuận. "Đó là một ý tưởng tốt." Sau đó, quay sang Alex, cô đề nghị: "Bây giờ tôi rất mệt mỏi. Chúng ta sẽ đi và nằm dưới ánh mặt trời?" "Nghe có vẻ tốt," Alex đồng ý. "Chúng ta có thể có một loại cocktail khác!" Cả hai người bạn đều mỉm cười khi họ hướng về một điểm thoải mái dưới ánh mặt trời. "Thật tuyệt khi được ở hồ bơi!" Họ kết luận hạnh phúc.
Hy vọng chủ đề It’s great to be at the pool! sẽ giúp bạn cải thiện hơn về kỹ năng nghe của bản thân, giúp bạn cảm thấy phấn khích và muốn tiếp tục luyện nghe tiếng Anh nhiều hơn!luyện nghe tiếng anh, luyện nghe tiếng anh theo chủ đề, bài nghe tiếng anh, practice listening english, hội thoại tiếng anh, giao tiếp tiếng anh, file nghe tiếng anh, đoạn hội thoại tiếng anh giao tiếp, It’s great to be at the pool!

Bình luận ()