
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sau, đằng sau, sau khi
Từ "after" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "æfter" và "after" có nghĩa là "following" hoặc "tiếp theo". Những từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*afar" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ap" hoặc "*a-", cả hai đều truyền tải ý tưởng về "hướng từ một điểm". Trong tiếng Anh cổ, "æfter" được dùng để chỉ chuyển động hoặc vị trí liên quan đến một thứ gì đó khác. Ví dụ, "I came after him" có nghĩa là "Tôi đã đến sau anh ta". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "after" đã phát triển để bao hàm một phạm vi ý nghĩa rộng hơn, bao gồm "vào thời điểm sau", "liên quan đến" và "theo". Ngày nay, từ "after" là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh, và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
phó từ
sau, đằng sau
in after years: trong những năm sau này; trong tương lai
soon after: ngay sau đó
to follow after: theo sau
giới từ
sau, sau khi
in after years: trong những năm sau này; trong tương lai
soon after: ngay sau đó
to follow after: theo sau
ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
the after part of the ship: phía sau tàu
theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
to be after something: đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
to thirst after knowledge: khao khát sự hiểu biết
to look after somebody: trông nom săn sóc ai
later than something; following something in time
muộn hơn cái gì đó; theo kịp cái gì đó
Chúng ta sẽ rời đi sau bữa trưa.
Họ đến ngay sau 5 giờ.
Không lâu sau đó ông từ chức.
Hãy gặp nhau vào ngày mốt/tuần sau nhé.
Sau khi đoạt giải, cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.
Sau một giờ tôi về nhà (= khi một giờ đã trôi qua).
Bây giờ là 7 giờ 10 phút sáng (= 7 giờ 10 sáng).
next to and following somebody/something in order or importance
bên cạnh và theo sau ai/cái gì theo thứ tự hoặc tầm quan trọng
Tên của bạn đứng sau tôi trong danh sách.
Anh ấy là người cao nhất, sau Richard.
Sau bạn (= Hãy đi trước).
Sau bạn với tờ giấy (= Tôi có thể lấy nó tiếp theo được không?).
behind somebody when they have left; following somebody
đằng sau ai đó khi họ đã rời đi; theo dõi ai đó
Đóng cửa lại sau bạn.
Tôi luôn phải dọn dẹp sau khi bọn trẻ (= dọn dẹp chỗ ở sau khi chúng để nó bẩn và không gọn gàng).
Anh chạy theo cô với cuốn sách.
Cô bị bỏ lại nhìn chằm chằm vào anh.
in contrast to something
trái ngược với cái gì đó
Trong nhà mát mẻ dễ chịu sau cái nóng oi bức bên ngoài.
as a result of or because of something that has happened
là kết quả của hoặc vì điều gì đó đã xảy ra
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ta sau những gì anh ta đã nói.
despite something; although something has happened
bất chấp điều gì đó; mặc dù có chuyện gì đó đã xảy ra
Tôi không thể tin được cô ấy lại làm vậy, sau tất cả những gì tôi đã làm cho cô ấy.
used to show that something happens many times or continuously
được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó xảy ra nhiều lần hoặc liên tục
ngày qua ngày nắng nóng
Tôi đã nói với bạn nhiều lần là đừng làm điều đó.
trying to find or catch somebody/something
cố gắng tìm hoặc bắt ai đó/cái gì đó
Cảnh sát đang truy lùng anh ta.
Anh ấy đang tìm việc ở chỗ chúng tôi.
about somebody/something
về ai đó/cái gì đó
Cô ấy hỏi thăm bạn (= bạn thế nào).
in the style of somebody/something; following the example of somebody/something
theo phong cách của ai đó/cái gì đó; noi gương ai/cái gì
một bức tranh sau Goya
Chúng tôi đặt tên đứa bé là Ena theo tên bà của nó.
happening or done later than the time or event mentioned
xảy ra hoặc thực hiện muộn hơn thời gian hoặc sự kiện được đề cập
uống rượu sau giờ làm việc (= sau giờ đóng cửa)
một câu lạc bộ sau giờ học
bạc hà sau bữa tối
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()