
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bong bóng, bọt, tăm
/ˈbʌbl/Nguồn gốc của từ "bubble" không rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó đã được sử dụng từ thế kỷ 15. Một giả thuyết có thể là nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bubbl", dùng để chỉ chất lỏng có bọt hoặc sủi bọt. Điều này có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "bullire", có nghĩa là "đun sôi", cũng liên quan đến khái niệm bong bóng. Một giả thuyết khác cho rằng từ "bubble" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "bobbl", được dùng để mô tả một món đồ chơi làm bằng xà phòng hoặc vật liệu khác được thổi vào và tạo hình giống như một quả bóng. Nguồn gốc từ nguyên này được chứng minh bởi thực tế là từ "bubble" ban đầu được dùng để mô tả hành động thổi hoặc thổi phồng một thứ gì đó, chứ không phải bản thân bong bóng. Điều đáng chú ý là từ hiện đại "bubble" có thể là sự kết hợp của cả hai từ nguyên này, mang hàm ý về một chất nhẹ, thoáng khí và phù du có thể dễ dàng thổi và nổ.
danh từ
bong bóng, bọt, tăm
soap bubble: bong bóng, xà bông
to blow bubbles: thổi bong bóng
điều hão huyền, ảo tưởng
sự sôi sùng sục, sự sủi tăm
nội động từ
nổi bong bóng, nổi bọt
soap bubble: bong bóng, xà bông
to blow bubbles: thổi bong bóng
sôi sùng sục, nổi tăm (nước)
(từ cổ,nghĩa cổ) đánh lừa, lừa bịp
a ball of air or gas in a liquid, or a ball of air inside a solid substance such as glass
một quả cầu không khí hoặc khí trong chất lỏng, hoặc một quả cầu không khí bên trong một chất rắn như thủy tinh
bong bóng sâm panh
một bong bóng oxy
Anh ấy thổi bong bóng vào nước bằng ống hút.
Rượu sâm panh đầy bong bóng nhỏ.
Có bọt khí bị mắc kẹt bên trong băng.
Phải cẩn thận để đảm bảo rằng không có bong bóng nào bị mắc kẹt trong ống tiêm.
a round ball of liquid, containing air, produced by soap and water
một quả cầu tròn chứa chất lỏng, chứa không khí, được tạo ra bởi xà phòng và nước
Trẻ em thích có bong bóng trong bồn tắm.
Bọn trẻ đang thổi bong bóng.
Họ nhảy lên, làm vỡ bong bóng.
a small amount of a feeling that somebody wants to express
một lượng nhỏ cảm xúc mà ai đó muốn bày tỏ
một bong bóng của tiếng cười/hy vọng/sự nhiệt tình
a good or lucky situation that is unlikely to last long
một tình huống tốt hoặc may mắn khó có thể kéo dài
Các nhà kinh tế cảnh báo về bong bóng thị trường chứng khoán.
a small group of people with whom you are allowed to have physical contact during a period when social distancing is otherwise required
một nhóm nhỏ những người mà bạn được phép tiếp xúc thân thể trong khoảng thời gian cần có sự xa cách xã hội
Anh ấy đã ở với chị gái và chồng của cô ấy vào cuối tuần kể từ khi anh ấy chọn tạo bong bóng với họ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()