
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhưng
/bʌt/Từ "but" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã phát triển theo thời gian. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "būt", là một trạng từ có nghĩa là "except", "excepting" hoặc "excluding". Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như "but / lest" hoặc "but / except". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các cách sử dụng tương phản, chẳng hạn như "on one hand" so với "on the other hand", cũng như để chỉ sự đối lập hoặc mâu thuẫn. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này xuất hiện dưới dạng "but" và vẫn giữ nguyên nghĩa là trạng từ và liên từ. Ngày nay, "but" là một liên từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng để đối chiếu các ý tưởng, thể hiện sự mỉa mai hoặc đưa ra sự nhượng bộ. Mặc dù có sự thay đổi về nghĩa, "but" vẫn là một từ cơ bản trong tiếng Anh.
liên từ
nhưng, nhưng mà
but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng
nếu không; không còn cách nào khác
he would have fallen but for me: nếu không có tôi thì nó ngã rồi
mà lại không
I would have gone but that I was ill: nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi
phó từ
chỉ, chỉ là, chỉ mới
but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà
read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng
(xem) all
he would have fallen but for me: nếu không có tôi thì nó ngã rồi
used to introduce a word or phrase that contrasts with what was said before
dùng để giới thiệu một từ hoặc cụm từ trái ngược với những gì đã nói trước đó
Tôi đã hiểu sai. Đó không phải là màu đỏ mà là màu xanh.
Mẹ anh ấy sẽ không ở đó, nhưng bố anh ấy thì có thể.
Không hẳn là anh ấy nói dối, nhưng anh ấy có xu hướng phóng đại.
however; despite this
Tuy nhiên; bất chấp điều này
Tôi đã hỏi mọi người nhưng chỉ có hai người đến.
Đến cuối ngày, chúng tôi mệt nhưng vui.
used when you are saying sorry about something
được sử dụng khi bạn đang nói xin lỗi về điều gì đó
Tôi xin lỗi nhưng tôi không thể ở lại lâu hơn nữa.
used to introduce a statement that shows that you are surprised or annoyed, or that you disagree
được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố cho thấy bạn ngạc nhiên hoặc khó chịu hoặc bạn không đồng ý
Nhưng điều đó là không thể!
‘Đây là số tiền tôi nợ bạn.’ ‘Nhưng điều đó không đúng - nó chỉ có 10 bảng thôi.’
except
ngoại trừ
Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc ký hợp đồng.
used before repeating a word in order to emphasize it
được sử dụng trước khi lặp lại một từ để nhấn mạnh nó
Không có gì, nhưng không có gì có thể khiến anh thay đổi quyết định.
used to emphasize that something is always true
dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó luôn đúng
Cô ấy chưa bao giờ đi ngang qua ngôi nhà cũ của mình nhưng cô ấy nghĩ về những năm tháng hạnh phúc mà cô ấy đã trải qua ở đó (= cô ấy luôn nghĩ về chúng).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()