
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giá, chi phí, trả giá, phải trả
/kɒst/Từ "cost" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cōstan", có nghĩa là "đánh giá" hoặc "to estimate the cost of something". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kustiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "chest". Vào thế kỷ 14, nghĩa của "cost" đã phát triển để bao gồm ý tưởng về giá cả hoặc chi phí của một thứ gì đó, và đến thế kỷ 15, nó đã phát triển ý nghĩa hiện đại của nó. Một nguồn gốc có thể khác của từ "cost" là từ tiếng Latin "custodes", có nghĩa là "chi phí" hoặc "expenses", và từ này đã được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "cost". Tuy nhiên, từ tiếng Anh cổ "cōstan" thường được coi là nguồn gốc có khả năng hơn của từ tiếng Anh hiện đại "cost".
danh từ
giá
the bicycle cost me 900đ: tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ
prime (first) cost: giá vốn
chi phí, phí tổn
making a dictionary costs much time and care: soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu
sự phí (thì giờ, sức lực)
carelessness may cost one one's life: sự cẩu thả có thể làm mất mạng
nội động từ
trị giá; phải trả
the bicycle cost me 900đ: tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ
prime (first) cost: giá vốn
đòi hỏi
making a dictionary costs much time and care: soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu
gây tổn thất; làm mất
carelessness may cost one one's life: sự cẩu thả có thể làm mất mạng
the amount of money that you need in order to buy, make or do something
số tiền bạn cần để mua, làm hoặc làm điều gì đó
chi phí nhà ở cao/thấp
Một hệ thống máy tính mới đã được lắp đặt với chi phí £80 000.
Bạn có thể mua một chiếc ô tô đã qua sử dụng với giá chỉ bằng một phần nhỏ của một chiếc ô tô mới.
Chúng tôi thậm chí còn không kiếm đủ tiền để trang trải chi phí ăn uống.
Người tiêu dùng sẽ phải chịu toàn bộ chi phí cho việc tăng lương này.
Kế hoạch đã phải bị hủy bỏ vì lý do chi phí.
Tổng chi phí bạn phải trả (= số tiền bạn phải trả) là £3 000.
Năng lượng là một chi phí lớn đối với doanh nghiệp.
Cô ước tính chi phí cho dự án này là 150 000 USD.
Tổng cộng có 3,6 triệu vé với giá trung bình là 58 đô la được bán ra cho Thế vận hội.
Dành ra 100 euro mỗi ngày để trang trải chi phí ăn uống.
Cạnh tranh sẽ đẩy giá xuống gần với chi phí cận biên.
Bây giờ các nhà thầu có thể bị yêu cầu phải chịu chi phí do sự chậm trễ.
Các đại biểu được nhận phụ cấp để trang trải chi phí đi lại.
the total amount of money that needs to be spent by a business
tổng số tiền doanh nghiệp cần chi tiêu
Việc sử dụng lao động giá rẻ đã giúp giảm chi phí.
Giảm chi phí có nghĩa là chúng tôi có thể giữ giá ở mức thấp nhất có thể.
Chúng ta phải tìm ra những cách mới để cắt giảm chi phí.
Công ty đang tập trung vào việc giảm chi phí hoạt động.
Chúng tôi đã phải tăng giá vì chi phí tăng.
Ý kiến được chia rẽ về chi phí và lợi ích tiềm năng của chương trình.
the effort, loss or damage that is involved in order to do or achieve something
nỗ lực, mất mát hoặc thiệt hại có liên quan để làm hoặc đạt được một cái gì đó
cái giá phải trả khủng khiếp của cuộc chiến trong cái chết và đau khổ
chi phí môi trường của điện hạt nhân
Cô ấy đã cứu anh ta khỏi đám cháy bằng chính mạng sống của mình (= cô ấy đã chết).
Chiến thắng đến với cái giá đắt.
Họ tiến được vài trăm mét nhưng phải trả giá đắt về nhân mạng.
Anh ấy đã làm việc không ngừng nghỉ trong ba tháng, khiến sức khỏe của anh ấy phải trả giá đắt.
Tôi cảm thấy cần phải làm hài lòng mọi người bằng bất cứ giá nào về thời gian và sức lực.
the sum of money that somebody is ordered to pay for lawyers, etc. in a legal case
số tiền mà ai đó được lệnh phải trả cho luật sư, v.v. trong một vụ án pháp lý
Anh ta được lệnh phải trả chi phí 2 000 bảng Anh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()