Định nghĩa của từ estranged

Phát âm từ vựng estranged

estrangedadjective

xa lạ

/ɪˈstreɪndʒd//ɪˈstreɪndʒd/

Nguồn gốc của từ vựng estranged

Từ "estranged" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Pháp cổ "estranjier", có nghĩa là "làm cho lạ" hoặc "làm cho xa cách". Động từ tiếng Pháp cổ này có nguồn gốc từ tiếng Latin "extraneus", có nghĩa là "foreign" hoặc "bên ngoài". Ban đầu, "estranged" có nghĩa là "làm cho lạ" hoặc "làm cho xa lạ", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành nghĩa "làm cho xa cách" hoặc "làm cho xa cách". Vào thế kỷ 16, động từ này mang nghĩa bóng hơn, ám chỉ sự tách biệt hoặc mất kết nối giữa mọi người, thường là do xung đột, bất đồng hoặc đổ vỡ trong các mối quan hệ. Ngày nay, "estranged" thường được sử dụng để mô tả những cá nhân trở nên mất kết nối hoặc xa cách nhau, thường là do thời gian dài không giao tiếp, khác biệt về ý thức hệ hoặc xung đột chưa được giải quyết.

Tóm tắt từ vựng estranged

type ngoại động từ

meaninglàm cho xa lạ, làm cho ghẻ lạnh

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ly gián, làm cho xa rời

Ví dụ của từ vựng estrangednamespace

no longer living with your husband, wife or partner

không còn sống chung với chồng, vợ hoặc bạn đời của bạn nữa

  • his estranged wife Emma

    người vợ xa cách của anh ta Emma

  • She is attempting to contact her estranged husband to break the news.

    Cô đang cố gắng liên lạc với người chồng xa cách của mình để báo tin.

  • He is being questioned in connection with the death of his estranged wife.

    Ông đang bị thẩm vấn vì liên quan đến cái chết của người vợ cũ.

  • She has been estranged from her husband since 1999.

    Bà đã ly thân với chồng kể từ năm 1999.

no longer friendly or in contact with somebody

không còn thân thiện hoặc liên lạc với ai nữa

  • He became estranged from his family after the argument.

    Anh ấy trở nên xa lánh gia đình sau cuộc tranh cãi.

  • Formerly close friends, they had been estranged from each other for many years.

    Vốn là bạn bè thân thiết nhưng họ đã xa cách nhau nhiều năm.

no longer involved in or connected with something, especially something that used to be important to you

không còn liên quan hoặc kết nối với điều gì đó nữa, đặc biệt là điều từng quan trọng với bạn

  • She felt estranged from her former existence.

    Cô cảm thấy xa lạ với sự tồn tại trước đây của mình.


Bình luận ()