
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Vinh quang
Từ "glory" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "glōr", có nghĩa là "danh tiếng, danh dự hoặc đức tính được cho là của một người hoặc một vật, được coi là đối tượng để ngưỡng mộ". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*глауRAz", có nghĩa là "thứ gì đó ồn ào hoặc nổi bật". Vì người Anglo-Saxon thường chiến đấu với các trận chiến và chiến thắng kẻ thù, nên từ "glory" ban đầu có nghĩa là "danh tiếng hoặc sự nổi bật đi kèm với chiến thắng". Tuy nhiên, với sự lan rộng của Cơ đốc giáo, ý nghĩa của từ này đã chuyển sang nghĩa liên quan đến "sự lộng lẫy hoặc rực rỡ, đặc biệt là của các vị thần, như một dấu hiệu của sự xuất sắc về mặt đạo đức". Từ tiếng Pháp cổ "gleur" đã gián tiếp ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ "glory" trong tiếng Anh trung đại để biểu thị ý tưởng về sự lộng lẫy hoặc rực rỡ. Đến thời hiện đại, từ tiếng Anh "glory" mang một ý nghĩa chung hơn là đạt được điều gì đó tuyệt vời hoặc đẹp đẽ, thường được dùng cho một người, địa điểm hoặc sự vật gợi lên cảm giác ngưỡng mộ hoặc kính sợ. Tóm lại, từ "glory" là một thuật ngữ tiếng Anh cổ phát triển từ gốc tiếng Đức nguyên thủy, và ý nghĩa của nó đã mở rộng theo thời gian để ám chỉ một loạt các ý nghĩa từ danh tiếng nổi tiếng đến sự lộng lẫy của thần thánh và sự vĩ đại của con người.
danh từ
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự
to glory in soemething: lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì
vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
to go to glory:(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
to send to glory:(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
nội động từ
tự hào, hãnh diện
to glory in soemething: lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì
great success that brings somebody praise and honour and makes them famous
thành công lớn khiến ai đó được khen ngợi, tôn vinh và khiến họ nổi tiếng
Vinh quang Olympic ở nội dung 100 mét
Tôi làm tất cả công việc và anh ấy nhận được mọi vinh quang.
Cô muốn tận hưởng khoảnh khắc vinh quang của mình.
Anh ta trở về nhà một người đàn ông giàu có, được bao phủ trong vinh quang.
Anh ta khoác mình trong vinh quang và trở về nhà như một người giàu có.
Khoảnh khắc vinh quang của anh đã đến khi anh giành chiến thắng ở nội dung trượt tuyết đổ đèo Olympic.
Tôi không muốn cướp đi vinh quang của cô ấy nên chỉ ở phía sau.
Chính David Hagan, 19 tuổi, đã giành được điểm số và vinh quang bằng bàn thắng tuyệt đẹp ở những phút cuối của trận đấu.
Động lực đằng sau mọi cải cách của Peter là vinh quang lớn hơn của nhà nước Nga.
praise and worship of God
ngợi khen và thờ phượng Chúa
‘Vinh danh Thiên Chúa trên trời’
Họ đã xây dựng nhiều nhà thờ lớn nhỏ để tôn vinh Thiên Chúa.
great beauty
vẻ đẹp tuyệt vời
Thành phố trải rộng bên dưới chúng tôi trong tất cả vinh quang của nó.
Ngôi nhà hiện đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng trước đây.
Nhìn thấy Rockies trong vinh quang của họ là một trải nghiệm tuyệt vời.
Tòa nhà thế kỷ 18 đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng trước đây.
Bạn không thể đánh giá cao sự vinh quang trọn vẹn của cây cầu bằng cách đi qua nó; nó được xem tốt nhất từ bên dưới.
something that is beautiful, impressive, or deserves praise
cái gì đó đẹp, ấn tượng hoặc xứng đáng được khen ngợi
Ngôi đền là một trong những vinh quang của Hy Lạp cổ đại.
Mái tóc đen dài của cô ấy là vinh quang tột đỉnh của cô ấy (= đặc điểm ấn tượng nhất).
Vinh quang tột đỉnh của thành phố là nhà thờ Gothic.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()