
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xen kẽ
Từ "interject" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "inter" có nghĩa là "between" và "iacere" có nghĩa là "ném". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "interject" được đưa vào tiếng Anh từ tiếng Latin, ban đầu có nghĩa là "ném hoặc chèn thứ gì đó vào giữa những thứ khác" hoặc "đâm vào". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể hành động chèn một nhận xét hoặc bình luận vào một cuộc trò chuyện, thường là bất ngờ hoặc đột ngột. Trong cách sử dụng hiện đại, "interject" thường được sử dụng để mô tả việc chèn một tuyên bố hoặc câu hỏi vào một cuộc đối thoại hoặc cuộc trò chuyện, thường là để bày tỏ quan điểm đối lập, làm rõ điều gì đó hoặc tìm kiếm thông tin bổ sung. Từ này vẫn giữ nguyên gốc tiếng Latin của nó, với tiền tố "inter-" chỉ việc chèn hoặc chèn một thứ gì đó vào giữa những thứ khác.
ngoại động từ
bỗng xen vào (lời nhận xét...)
to interject a question: bỗng hỏi xen vào
nhận xét, xen vào
Trong cuộc họp, John đột nhiên xen vào, __TRÍCH DẪN__
Khi cô ấy đang thuyết trình, ông chủ của Sarah đã xen vào, __TRÍCH DẪN__
Giữa cuộc trò chuyện của họ, Tom xen vào, __TRÍCH DẪN__
Cô của người nói xen vào, __TRÍCH DẪN__
Tổng giám đốc điều hành xen vào, __TRÍCH DẪN__
Học sinh xen vào, __TRÍCH DẪN__
Giữa cuộc tranh cãi, anh trai của Jane xen vào, __TRÍCH DẪN__
Người dẫn chương trình xen vào, __TRÍCH DẪN__
Giữa cuộc trò chuyện của họ, người bạn của Julia xen vào, __TRÍCH DẪN__
Người cha xen vào, __TRÍCH DẪN__
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()