
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tin nhắn, thư tín, điện thông báo, thông điệp
Từ "message" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "mesagier", có nghĩa là "messenger" hoặc "người mang thông tin". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "missio", có nghĩa là "sending" hoặc "gửi đi", và "missum", có nghĩa là "thứ gì đó được gửi đi". Vào thế kỷ 13, từ "message" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "vấn đề hoặc văn bản được người đưa tin gửi đi". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm không chỉ bản thân văn bản hoặc thông tin mà còn bao hàm cả hành động truyền tải hoặc truyền đạt thông tin đó. Ngày nay, một thông điệp có thể có nhiều hình thức, bao gồm giao tiếp bằng văn bản, lời nói hoặc kỹ thuật số. Sự phát triển của từ này phản ánh sự phát triển của các công nghệ và phương pháp giao tiếp mới, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó vẫn như vậy: truyền tải và tiếp nhận thông tin từ người hoặc thực thể này sang người hoặc thực thể khác.
danh từ
thư tín, điện, thông báo, thông điệp
a wireless message: bức điện
a message of greeting: điện mừng
việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm
to send someone on a message: bảo ai đi làm việc gì
lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...)
ngoại động từ
báo bằng thư
a wireless message: bức điện
a message of greeting: điện mừng
đưa tin, đánh điện
to send someone on a message: bảo ai đi làm việc gì
a written or spoken piece of information, etc. that you send to somebody or leave for somebody when you cannot speak to them yourself
một đoạn thông tin được viết hoặc nói, v.v. mà bạn gửi cho ai đó hoặc để lại cho ai đó khi bạn không thể tự mình nói chuyện với họ
Không có tin nhắn nào cho tôi ở khách sạn.
Tôi chưa bao giờ nhận được tin nhắn của bạn.
Chúng tôi nhận được một tin nhắn khẩn cấp báo rằng bố bạn đang bị bệnh.
Jenny không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
Tôi đã để lại tin nhắn trong hộp thư thoại của cô ấy.
Tôi đã cố gắng liên lạc với bạn cả ngày - bạn không bao giờ nghe tin nhắn của mình à?
Những tin nhắn ủng hộ đã được gửi đến từ khắp nơi trên đất nước.
một thông điệp truyền hình của tổng thống gửi tới người dân Mỹ
Một thông điệp vô tuyến đã được gửi tới tất cả các tàu trong khu vực.
Tôi gọi cho anh ấy và nhận được một tin nhắn trong hộp thư thoại vào ngày hôm sau.
Có tin nhắn nào cho tôi không?
Anh ấy không có ở đây—tôi sẽ chuyển lời nhắn này.
Gia đình gửi lời cảm ơn chân thành tới mọi người đã giúp đỡ.
Họ gửi thông điệp hy vọng đến các tù nhân chiến tranh.
a piece of information sent in electronic form, for example by email or mobile phone
một phần thông tin được gửi dưới dạng điện tử, ví dụ như qua email hoặc điện thoại di động
một email/một tin nhắn/một tin nhắn SMS
Có bốn tin nhắn trong hộp thư đến của tôi.
Anh ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn.
Tôi bật điện thoại di động lên để kiểm tra tin nhắn.
Người hâm mộ đăng tin nhắn trên trang web của cô ấy.
Tôi liên tục nhận được thông báo lỗi khi cố gắng kết nối Internet.
Tôi nhận được một tin nhắn nặc danh.
Nội dung email có chứa tệp đính kèm.
Ai muốn tin nhắn rác xuất hiện trên trang web của họ?
Một thông báo hiện lên trên màn hình.
an important moral, social or political idea that a book, speech, etc. is trying to communicate
một ý tưởng đạo đức, xã hội hoặc chính trị quan trọng mà một cuốn sách, bài phát biểu, v.v. đang cố gắng truyền đạt
một bộ phim mang thông điệp tôn giáo mạnh mẽ
Chiến dịch này đang cố gắng truyền tải thông điệp tới giới trẻ rằng ma túy rất nguy hiểm.
Thông điệp rõ ràng đến từ chính phủ là họ đang trở nên cứng rắn hơn với tội phạm.
Tôi nghĩ bộ phim này gửi sai thông điệp tới những người hâm mộ trẻ tuổi của cô ấy.
Anh ấy sử dụng nghệ thuật của mình để truyền tải một thông điệp chính trị.
Điều này có gửi đúng thông điệp đến đối tượng mục tiêu của chúng ta không?
Ông trình bày một thông điệp thực sự lạnh lùng trong bài viết này.
Anh ấy cố gắng truyền bá thông điệp về tình dục an toàn.
Tổng thống đi công du khắp đất nước để truyền bá thông điệp đoàn kết dân tộc.
Thông điệp mang về nhà là: sẵn sàng đàm phán.
a piece of information that is sent from the brain to a part of the body, or from a part of the body to the brain
một phần thông tin được gửi từ não đến một bộ phận của cơ thể hoặc từ một bộ phận của cơ thể đến não
Tin nhắn đến não bạn trong tích tắc.
shopping
mua sắm
để thực hiện các tin nhắn
đi tìm tin nhắn
Bạn có thể để lại tin nhắn của mình (= những thứ bạn đã mua) ở đây.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()