
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dự trữ, để dành, đặt trước, đăng ký trước, sự dự trữ, sự để dành
/rɪˈzəːv/Từ "reserve" bắt nguồn từ tiếng Latin "reservare", có nghĩa là "giữ lại" hoặc "duy trì". Vào thế kỷ 14, từ này đã đi vào tiếng Anh và ban đầu có nghĩa là "giữ lại hoặc cất giữ để sử dụng trong tương lai". Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm các khái niệm như: * Giữ lại hoặc giữ lại thứ gì đó, như cảm xúc hoặc ý kiến * Dành riêng hoặc phân bổ một phần cho các mục đích cụ thể * Bảo tồn hoặc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên hoặc môi trường Vào thế kỷ 17 và 18, thuật ngữ "reserve" gắn liền với các chiến lược quân sự, ám chỉ việc rút lui chiến lược hoặc dự trữ quân đội hoặc tài nguyên chiến lược. Ngày nay, từ "reserve" có nhiều ý nghĩa, từ bối cảnh ngôn ngữ và văn hóa đến các ứng dụng khoa học và môi trường.
danh từ
sự dự trữ; vật dự trữ
to reserve some money for later use: dự trữ một ít tiền để dùng sau này
in reserve: để dự trữ
to keep in reserve: dự trữ
(quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ
to reserve a seat at the theatre: dành trước một ghế ở rạp hát
(thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
ngoại động từ
để dành, dự trữ
to reserve some money for later use: dự trữ một ít tiền để dùng sau này
in reserve: để dự trữ
to keep in reserve: dự trữ
dành trước, giữ trước
to reserve a seat at the theatre: dành trước một ghế ở rạp hát
dành riêng
a supply of something that is available to be used in the future or when it is needed
nguồn cung cấp thứ gì đó có sẵn để sử dụng trong tương lai hoặc khi cần thiết
dự trữ tiền mặt/ngoại tệ
trữ lượng dầu khí lớn
quỹ dự trữ
Anh phát hiện ra nguồn sức mạnh dự trữ bất ngờ.
Đất nước này có trữ lượng than lớn nhất thế giới.
Công ty có nguồn vốn dự trữ đáng kể.
a piece of land that is a protected area for animals, plants, etc.
một mảnh đất là khu vực được bảo vệ cho động vật, thực vật, v.v.
khu bảo tồn động vật hoang dã/rừng
an area of land in the US that is kept separate for native North Americans to live in
một diện tích đất ở Hoa Kỳ được giữ riêng biệt cho người bản địa Bắc Mỹ sinh sống
the quality that somebody has when they do not talk easily to other people about their ideas, feelings, etc.
phẩm chất mà ai đó có khi họ không dễ dàng nói chuyện với người khác về ý tưởng, cảm xúc của họ, v.v.
Cô ấy cảm thấy khó kết bạn vì tính cách dè dặt tự nhiên của mình.
Jaime luôn nói chuyện với mọi người một cách không dè dặt.
a feeling that you do not want to accept or agree to something, etc. until you are quite sure that it is all right to do so
một cảm giác mà bạn không muốn chấp nhận hoặc đồng ý với một cái gì đó, vv cho đến khi bạn khá chắc chắn rằng làm như vậy là ổn
Bất kỳ hợp đồng nào cũng phải được xử lý bằng khoản dự trữ cho đến khi nó được kiểm tra.
Cô ấy tin tưởng anh ấy mà không cần dự trữ (= hoàn toàn).
an extra player who plays in a team when one of the other players is injured or not available to play
một cầu thủ bổ sung chơi trong một đội khi một trong những cầu thủ khác bị thương hoặc không thể thi đấu
a team that is below the level of the main team
một đội ở dưới cấp độ của đội chính
an extra military force, etc. that is not part of a country’s regular forces, but is available to be used when needed
một lực lượng quân sự bổ sung, v.v. không thuộc lực lượng chính quy của một quốc gia, nhưng sẵn sàng sử dụng khi cần thiết
quân đội dự bị
cảnh sát dự bị
the lowest price that somebody will accept for something, especially something that is sold at an auction
mức giá thấp nhất mà ai đó sẽ chấp nhận cho một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó được bán tại một cuộc đấu giá
Bức tranh không đạt đến mức dự trữ và bị rút khỏi cuộc bán đấu giá.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()