
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vai
Từ "shoulder" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scoulde", dùng để chỉ xương bả vai hoặc xương bả vai. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*skuldiz", có nghĩa là "shoulder" hoặc "blade". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*skel-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Theo thời gian, nghĩa của từ "shoulder" được mở rộng để bao gồm ý tưởng chịu trách nhiệm hoặc mang gánh nặng, như trong các cụm từ như "shouldering the blame" hoặc "shouldering the responsibility". Nghĩa của từ này được cho là phát triển từ ý tưởng về việc mang vật nặng trên vai và kể từ đó đã được mở rộng để bao gồm cả nghĩa bóng. Ngày nay, từ "shoulder" được dùng để mô tả cả khớp nối vật lý và khái niệm ẩn dụ về việc gánh chịu trách nhiệm hoặc gánh nặng.
danh từ
vai
shoulder to shoulder: vai kề vai, kề vai sát cánh
vai núi, vai chai, vai áo...
miếng thịt vai (thịt lợn...)
động từ
che bằng vai, lách, len lỏi
shoulder to shoulder: vai kề vai, kề vai sát cánh
vác lên vai; gánh trách nhiệm
(quân sự) bồng súng
either of the two parts of the body between the top of each arm and the neck
một trong hai bộ phận của cơ thể giữa đầu mỗi cánh tay và cổ
vai trái/phải của bạn
một người đàn ông cao với bờ vai rộng
Anh khoác chiếc túi lên vai.
Anh nhìn lại qua vai mình.
Anh cõng đứa trẻ trên vai.
Tôi đặt tay lên vai cô ấy để ngăn cô ấy lại.
Cô vỗ nhẹ vào vai anh.
Anh quàng tay qua vai cô và kéo cô lại gần.
Cô ấy nhún vai (= thể hiện rằng cô ấy không biết hoặc không quan tâm).
một chiếc váy lệch vai (= không che được vai)
chấn thương vai
Tôi phải phẫu thuật vai.
Anh khom vai trước cơn gió lạnh.
Đôi vai cô nhấc lên trong một cái nhún vai mơ hồ.
Đôi vai rộng của anh rung lên theo tiếng nức nở.
Bờ vai lạnh cóng của anh ấy đã khiến anh ấy không thể chơi quần vợt.
Trong một tình huống hung hãn, chúng ta đứng thẳng và thẳng vai.
having the type of shoulders mentioned
có loại vai được đề cập
vai rộng
the part of a piece of clothing that covers the shoulder
phần quần áo che vai
một chiếc áo khoác có đệm vai
Có tuyết trên vai chiếc áo khoác đen dày của anh.
meat from the top part of one of the front legs of an animal that has four legs
thịt từ phần trên cùng của một trong hai chân trước của động vật có bốn chân
a part of something, such as a bottle or mountain, that is like a shoulder in shape
một phần của một cái gì đó, chẳng hạn như một cái chai hoặc ngọn núi, có hình dạng giống như một bờ vai
Ngôi làng nằm ngay bên sườn đồi.
an area of ground at the side of a road where vehicles can stop in an emergency
một khu đất ở bên đường nơi các phương tiện có thể dừng lại trong trường hợp khẩn cấp
Không có vai trong 5 dặm tiếp theo (= trên thông báo).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()