
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tuyết, tuyết rơi
/snəʊ/Nguồn gốc của từ "snow" được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "snaw", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*snaiwiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sneigʷ". Gốc này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "nix", nghĩa là tuyết, và từ tiếng Hy Lạp "nixē", nghĩa là sương giá. Trong tiếng Anh cổ, "snaw" dùng để chỉ cả tuyết và mưa đá. Theo thời gian, nghĩa của từ này thu hẹp lại để chỉ cụ thể là tuyết. Từ này đã trải qua nhiều thay đổi về cách viết và cách phát âm trong suốt lịch sử của nó, nhưng nghĩa cốt lõi của nó vẫn giữ nguyên. Cần lưu ý rằng từ "snow" có nhiều từ đồng nguyên trong các ngôn ngữ Đức, chẳng hạn như từ tiếng Đức "Schnee" và từ tiếng Hà Lan "sneeuw". Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, từ "snow" đã trở thành một phần của nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa hiện đại trên khắp thế giới.
danh từ
(hàng hải), (sử học) thuyền xnau (thuyền buồm nhỏ)
the years have snowed his hair: năm tháng đã làm cho tóc ông ta bạc trắng như tuyết
tuyết
to be snowed up (in): nghẽn lại vì tuyết (đường sá...)
(số nhiều) đống tuyết rơi; lượng tuyết rơi
nội động từ
tuyết rơi
the years have snowed his hair: năm tháng đã làm cho tóc ông ta bạc trắng như tuyết
rắc xuống như tuyết, rơi xuống như tuyết
to be snowed up (in): nghẽn lại vì tuyết (đường sá...)
small soft white pieces (called flakes) of frozen water that fall from the sky in cold weather; this substance when it is lying on the ground
những mảnh nước đóng băng nhỏ màu trắng mềm (gọi là vảy) từ trên trời rơi xuống khi thời tiết lạnh giá; chất này khi nó nằm trên mặt đất
Tuyết rơi dày đặc.
Chúng tôi đã có tuyết vào tháng Năm năm nay.
Tuyết đã bắt đầu tan.
Dự kiến ngày mai sẽ có tuyết rơi dày.
Trẻ em đang chơi đùa trong tuyết.
Cô nhìn thấy họ lê bước qua tuyết về phía ngôi nhà.
Chúng tôi đã có hơn 100 inch tuyết vào mùa đông năm ngoái.
Có gần một foot tuyết trên mặt đất.
Dự kiến hôm nay sẽ có tuyết dày 20 cm.
Tuyết không lắng xuống (= ở trên mặt đất).
Tuyết và băng đã gây ra một số vụ tai nạn giao thông.
Nhiệt độ lạnh tuần trước kèm theo mưa và tuyết.
Da cô trắng như tuyết.
Anh ta vốc một nắm tuyết và ném vào Kate.
Tôi lê bước qua tuyết và băng để đến rìa thị trấn.
Nam Âu hiếm khi có tuyết.
Tuyết giòn giòn khi chúng tôi đi qua nó.
Sông băng cung cấp cho người trượt tuyết lớp tuyết phủ quanh năm.
an amount of snow that falls in one particular place or at one particular time
một lượng tuyết rơi ở một nơi cụ thể hoặc tại một thời điểm cụ thể
những trận tuyết đầu tiên của mùa đông
tuyết ở Everest
Trời đổ tuyết rất to suốt đêm, để lại lớp tuyết trắng dày trên mặt đất.
Tuyết kêu lạo xạo dưới đôi ủng khi tôi lê bước qua công viên.
Những bông tuyết nhảy múa trong không khí trước khi nhẹ nhàng đậu xuống chiếc ô của tôi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()