
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tem, dán tem
Từ "stamp" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "stampa," có nghĩa là "to stamp or tread underfoot." Từ tiếng Na Uy này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stampiz," có khả năng bắt chước âm thanh của tiếng đóng dấu hoặc ấn. Theo nghĩa ban đầu, từ "stamp" ám chỉ hành động giẫm hoặc ấn thứ gì đó dưới chân, chẳng hạn như nho để ép lấy nước. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như hành động in một thiết kế hoặc dấu lên bề mặt, chẳng hạn như tem vật lý hoặc tem trên tài liệu. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ " postage stamp" xuất hiện, ám chỉ một mảnh giấy dính nhỏ dùng để đánh dấu và trả trước bưu phí cho thư. Ngày nay, từ "stamp" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả ngành tem, xã hội học và thậm chí cả tâm lý học, khi từ này ám chỉ quá trình củng cố hoặc khẳng định một ý tưởng hoặc khái niệm.
danh từ
tem
to stamp with rage: giậm chân vì tức giận
con dấu; dấu
to stamp out the fire: dập tắt lửa
to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
nhãn hiệu, dấu bảo đảm
ngoại động từ
giậm (chân)
to stamp with rage: giậm chân vì tức giận
đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
to stamp out the fire: dập tắt lửa
to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
dán tem vào
a small piece of paper with a design on it that you buy and stick on an envelope or a package before you post it
một mảnh giấy nhỏ có thiết kế trên đó mà bạn mua và dán lên phong bì hoặc gói hàng trước khi đăng
một con tem 67p
Cho tôi xin ba con tem hạng nhất được không?
Anh ấy đã sưu tập tem từ khi lên 8 tuổi.
một album tem
Bưu điện đã phát hành tem kỷ niệm để đánh dấu sự kiện này.
Đừng quên đóng dấu vào.
Cô dán một con tem hạng nhất lên lá thư.
Bưu điện đã tung ra một số tem Giáng sinh mới.
Những con tem này được phát hành vào năm 1863.
một cuốn sách mười con tem hạng nhất
a tool for printing the date or a design or mark onto a surface
một công cụ để in ngày hoặc thiết kế hoặc đánh dấu lên bề mặt
một con dấu ngày tháng
a design or words made by stamping something onto a surface
một thiết kế hoặc từ ngữ được thực hiện bằng cách dán một cái gì đó lên một bề mặt
Hộ chiếu có dán tem thị thực đang chờ ở đại sứ quán.
Dự án có dấu phê duyệt của chính phủ.
a small piece of paper with a design on it, stuck on a document to show that a particular amount of money has been paid
một mảnh giấy nhỏ có hình vẽ trên đó, dán trên một tài liệu để chứng tỏ rằng một số tiền cụ thể đã được thanh toán
tem giấy phép truyền hình
the mark or sign of a particular quality or person
nhãn hiệu hoặc dấu hiệu của một chất lượng hoặc người cụ thể
Tất cả công việc của ông đều mang dấu ấn của quyền lực.
Tổng thống Reagan đã để lại một dấu ấn không thể xóa nhòa đối với đất nước.
Cô ấy đã để lại dấu ấn của mình ở trường.
Tác phẩm của ông mang dấu ấn thiên tài không thể nhầm lẫn.
Ông ấy có một cơ hội mới để ghi dấu ấn của mình vào chính sách.
a kind or class, especially of people
một loại hoặc lớp học, đặc biệt là của mọi người
những người đàn ông có phong cách khác
an act or sound of stamping the foot
một hành động hoặc âm thanh dậm chân
Tiếng móng guốc báo động cho Isabel.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()