
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dừng, ngừng, nghỉ, thôi, sự dừng, sự ngừng, sự đỗ lại
Từ "stop" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stoppian," có nghĩa là "ngăn chặn hoặc cản trở". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stuppiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "stump". Vào thế kỷ 14, từ "stop" xuất hiện như một động từ, có nghĩa là "dừng lại" hoặc "cản trở". Dạng danh từ "stop," xuất hiện sau đó, vào thế kỷ 16, ám chỉ sự dừng lại hoặc rào cản. Theo thời gian, từ "stop" đã phát triển để bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như lệnh dừng chuyển động, dấu chấm câu và thậm chí là dấu chấm câu trong âm nhạc. Ngày nay, "stop" là một từ phổ biến được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và ngữ cảnh.
danh từ
sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại
the train stops: xe lửa dừng lại
he stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câu
my watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
sự ở lại, sự lưu lại
to stop at home: ở nhà
to stop in Namdinh with friends: lưu lại ở Nam định với các bạn
stop thief!: bắt thằng ăn trộm!
chỗ đỗ (xe khách...)
to stop water: cắt nước
to stop wages: cúp lương
to stop holidays: treo giò ngày nghỉ
ngoại động từ
ngừng, nghỉ, thôi
the train stops: xe lửa dừng lại
he stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câu
my watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
chặn, ngăn chặn
to stop at home: ở nhà
to stop in Namdinh with friends: lưu lại ở Nam định với các bạn
stop thief!: bắt thằng ăn trộm!
cắt, cúp, treo giò
to stop water: cắt nước
to stop wages: cúp lương
to stop holidays: treo giò ngày nghỉ
to no longer move; to make somebody/something no longer move
không còn di chuyển nữa; làm cho ai/cái gì không còn cử động nữa
Xe dừng lại ở đèn giao thông.
Ann dừng lại trước nhà.
Chuyến tàu này không dừng ở Oxford.
Anh ta đã bị cảnh sát chặn lại vì chạy quá tốc độ.
Cô dừng xe đối diện trường.
Đột nhiên anh ta đứng sững lại: anh ta đang làm gì vậy?
Xe buýt dừng bên ngoài trường học.
Binh lính chiếm các vị trí dọc đường, chặn xe và khám xét ô tô.
Người qua đường dừng lại và nhìn chằm chằm vào cửa sổ.
Cô bắt họ dừng xe và thả cô ra ngoài.
to no longer continue to do something; to make somebody/something no longer do something
không còn tiếp tục làm điều gì đó nữa; làm cho ai/cái gì không còn làm việc gì nữa
Bạn không thể dừng lại sao?
Chiếc điện thoại đó không bao giờ ngừng đổ chuông!
Bạn không bao giờ ngừng nói chuyện?
Hãy ngừng khóc và cho tôi biết có chuyện gì.
Cô ấy chỉ trích mọi người và vấn đề là cô ấy không biết khi nào nên dừng lại.
Dừng tôi lại (= làm cho tôi ngừng nói chuyện) nếu tôi làm bạn chán.
Dừng lại đi! Bạn đang làm tổn thương tôi.
Mike ngay lập tức dừng việc mình đang làm.
Anh ấy không bao giờ biết khi nào nên dừng lại.
Anh không thể ngừng nghĩ về cô.
Tôi đang tận hưởng bản thân mình rất nhiều và tôi không muốn dừng lại.
Chúng ta cần ngừng bào chữa.
Sau ba tuần, chúng tôi không còn mong đợi nhận được tin tức gì nữa.
to end or finish; to make something end or finish
kết thúc hoặc kết thúc; làm cho cái gì đó kết thúc hoặc kết thúc
Cuộc chiến này bao giờ mới dừng lại?
Dịch vụ xe buýt dừng vào lúc nửa đêm.
Trời đã tạnh mưa chưa?
Các bác sĩ không thể cầm máu được.
Trọng tài buộc phải dừng trận đấu vì tuyết dày.
Cô kêu gọi cả hai bên chấm dứt bạo lực.
Khi nào bạo lực sẽ chấm dứt?
Tiếng nức nở thưa dần rồi ngừng hẳn.
Câu chuyện dừng lại và bắt đầu, ít nhấn mạnh vào tính liên tục.
Phong trào hòa bình đã thất bại trong việc ngăn chặn chiến tranh.
Anh biết mình phải ngăn dòng máu chảy.
to prevent somebody from doing something; to prevent something from happening
ngăn cản ai đó làm việc gì đó; để ngăn chặn điều gì đó xảy ra
Tôi muốn đi và bạn không thể ngăn cản tôi.
nỗ lực ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh
Hiện tại không có gì ngăn cản chúng ta (= không có gì có thể ngăn cản chúng ta đạt được những gì chúng ta muốn đạt được).
Bạn không thể ngăn cản mọi người nói những gì họ nghĩ.
Họ cố gắng ngăn cản tôi rời đi.
Không có gì ngăn cản bạn chấp nhận lời đề nghị.
Anh ta rất nguy hiểm và cần phải bị ngăn chặn.
Các biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn sự lây lan của virus.
Các nhà hoạt động đã không thể ngăn chặn các cuộc thử nghiệm diễn ra.
Nếu cô ấy muốn đi, tôi chắc chắn sẽ không ngăn cản cô ấy.
Công nghệ có thể giúp ngăn chặn các cuộc tấn công trong tương lai
to end an activity for a short time in order to do something
kết thúc một hoạt động trong một thời gian ngắn để làm điều gì đó
Tôi đói. Hãy dừng lại để ăn trưa.
Chúng tôi dừng lại nghỉ đêm ở Port Augusta.
Chúng tôi dừng lại ngắm cảnh.
Mọi người không ngừng nghĩ về hậu quả.
Bộ phim thực sự khiến bạn phải dừng lại và suy ngẫm.
Nếu bạn chỉ dừng lại và lắng nghe, những gì bạn có thể nghe được sẽ thật tuyệt vời.
to no longer be working or functioning; to make something be no longer working or functioning
không còn làm việc hoặc hoạt động nữa; làm cho cái gì đó không còn hoạt động hoặc hoạt động được nữa
Tại sao động cơ lại dừng lại?
Mấy giờ rồi? Đồng hồ của tôi đã ngừng.
Tôi cảm thấy như tim mình đã ngừng đập.
Bạn có thể dừng máy in sau khi nó khởi động không?
to stay somewhere for a short time, especially at somebody’s house
ở lại một nơi nào đó trong một thời gian ngắn, đặc biệt là ở nhà của ai đó
Tôi không dừng lại. Tôi chỉ đến để đưa cho bạn tin nhắn này.
Bạn có thể dừng lại để uống trà được không?
to prevent money from being paid
để ngăn chặn việc trả tiền
dừng séc (= yêu cầu ngân hàng không thanh toán)
Nhân viên của công ty phá sản sẽ bị cắt lương kể từ ngày mai.
Bố dọa sẽ cắt tiền tiêu vặt của chúng tôi 1 bảng mỗi tuần nếu chúng tôi không dọn phòng.
to block, fill or close a hole, an opening, etc.
để chặn, lấp đầy hoặc đóng một lỗ, một lỗ mở, v.v.
Dừng đầu bên kia của ống lại được không?
Tôi bịt tai lại nhưng vẫn nghe thấy tiếng cô ấy kêu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()