
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Một
Từ "a" là một mạo từ bất định đa năng trong tiếng Anh. Nó đóng vai trò là tiền tố đơn giản để giới thiệu danh từ số ít, biểu thị một số lượng cụ thể không xác định hoặc không rõ. Nguồn gốc của từ "a" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "an" và phát âm là "anh". Thuật ngữ này được cho là đã phát triển từ tiếng Đức thông qua một loạt các thay đổi về ngữ âm theo thời gian. Trong tiếng Anh cổ, mạo từ "an" có chức năng vừa là mạo từ bất định vừa là dấu hiệu ngữ pháp biểu thị các trường hợp accusative hoặc dative. Tuy nhiên, khi tiếng Anh phát triển và đơn giản hóa, việc sử dụng "an" cho cả hai mục đích trở nên thừa thãi, dẫn đến sự biến mất dần dần của hệ thống trường hợp. Sự biến mất cuối cùng của hệ thống trường hợp đã thay đổi đáng kể vai trò và cách sử dụng "an" như một giới từ. Theo thời gian, "an" bắt đầu đảm nhận một chức năng đơn giản hơn, chỉ đơn giản là một tiền tố cho danh từ số ít, như ngày nay. Cách phát âm cũng thay đổi theo thời gian, dần dần chuyển thành "a" hiện đại mà chúng ta quen thuộc ngày nay. Tóm lại, mạo từ bất định trong tiếng Anh, "a", có một lịch sử thú vị và gợi nhiều suy nghĩ, làm nổi bật lịch sử tiến hóa lâu dài của tiếng Anh. Từ nguồn gốc tiếng Đức của nó, "an" đã chuyển thành một tiền tố đơn giản giới thiệu danh từ số ít, thể hiện bản chất luôn thay đổi nhưng hấp dẫn của sự phát triển của bất kỳ ngôn ngữ nào.
danh từ, số nhiều as, a's
(thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt
twice a week: mỗi tuần hai lần
a dozen: một tá
a few: một ít
(âm nhạc) la
a cup: cái chén
a knife: con dao
a son of the Party: người con của Đảng
người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận
not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết
mạo từ
một; một (như kiểu); một (nào đó)
twice a week: mỗi tuần hai lần
a dozen: một tá
a few: một ít
cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
a cup: cái chén
a knife: con dao
a son of the Party: người con của Đảng
used before countable or singular nouns referring to people or things that have not already been mentioned
dùng trước danh từ đếm được hoặc số ít đề cập đến người hoặc vật chưa được đề cập
một người/ngựa/đơn vị
một người cô/quả trứng/giờ/chụp X-quang
Tôi chỉ có thể mang hai cái một lúc.
Có một vị khách dành cho bạn.
Cô ấy là bạn của bố tôi (= một trong những người bạn của bố tôi).
used to show that somebody/something is a member of a group or profession
dùng để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó là thành viên của một nhóm hoặc một nghề nghiệp
Xe mới của họ là một chiếc BMW.
Cô ấy là một Phật tử.
Anh ấy là một giáo viên.
Đó có phải là Monet (= một bức tranh của Monet)?
any; every
bất kì; mọi
Sư tử là loài động vật nguy hiểm.
used before uncountable nouns when these have an adjective in front of them, or phrase following them
được sử dụng trước danh từ không đếm được khi chúng có tính từ ở phía trước hoặc cụm từ theo sau chúng
một kiến thức tốt về tiếng Pháp
một nỗi buồn sẽ không biến mất
used in front of two nouns that are seen as a single unit
dùng trước hai danh từ được coi là một đơn vị
một con dao và nĩa
used instead of one before some numbers
được sử dụng thay vì one trước một số số
Một ngàn người đã ở đó.
used when talking about prices, quantities and rates
được sử dụng khi nói về giá cả, số lượng và tỷ lệ
Chúng có giá 50 xu một kg.
Tôi có thể gõ 50 từ một phút.
Anh ấy đang lái xe với tốc độ 50 dặm một giờ.
a person like somebody
một người như ai đó
Cô ấy là Greta Thunberg bé nhỏ.
used before somebody’s name to show that the speaker does not know the person
dùng trước tên ai để thể hiện rằng người nói không biết người đó
Có bà Green muốn gặp bạn.
used before the names of days of the week to talk about one particular day
dùng trước tên các ngày trong tuần để nói về một ngày cụ thể
Cô ấy qua đời vào ngày thứ Ba.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()