
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đối xử, đối đãi, cư xử
/triːt/Từ "treat" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "treat" có từ khoảng năm 800 sau Công nguyên, khi đó nó ám chỉ một hành động nghi lễ hoặc chính thức, chẳng hạn như tiệc tùng hoặc tiệc tối của hoàng gia. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng tặng ai đó thứ gì đó thú vị hoặc hấp dẫn, chẳng hạn như quà tặng hoặc phần thưởng. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "trētan", có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*traitiz", có nghĩa là "chủ trì" hoặc "giữ quyền lực". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "traitor", có nghĩa là người phản bội hoặc không trung thành. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "treat" thường được sử dụng để chỉ một trải nghiệm thú vị hoặc thỏa mãn, chẳng hạn như đi xem phim, ăn món tráng miệng yêu thích hoặc nhận được một món quà đặc biệt.
danh từ
sự đãi, sự thết đãi
the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
tiệc, buổi chiêu đãi
to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
ngoại động từ
đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
xem, xem như, coi như
to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
thết, thết đãi
to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
to behave in a particular way towards somebody/something
cư xử theo một cách cụ thể đối với ai/cái gì
đối xử với mọi người một cách tôn trọng
đối xử với mọi người một cách thận trọng/nghi ngờ/nhân phẩm
Hãy đối xử với bàn phím của bạn một cách cẩn thận và nó sẽ tồn tại trong nhiều năm.
Tất cả các ứng viên sẽ được đối xử bình đẳng, không phân biệt tuổi tác.
Họ đối xử với động vật của họ khá tệ.
Cô cảm thấy bị đối xử bất công.
Bố mẹ tôi vẫn coi tôi như một đứa trẻ.
Anh ta được đối xử như một anh hùng khi ra tù.
Họ đối xử với anh như thể anh không hề tồn tại ở đó.
Các bậc cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái.
Anh ta có tội và phải được đối xử phù hợp.
Bạn nên đối xử với mọi người tôn trọng hơn.
xu hướng coi người lớn tuổi là người bất lực và phụ thuộc
Anh ấy xử lý ý tưởng này với sự nghi ngờ.
to consider something in a particular way
để xem xét một cái gì đó trong một cách cụ thể
Tôi quyết định coi nhận xét của anh ấy như một trò đùa.
to deal with or discuss something in a particular way
để giải quyết hoặc thảo luận về một cái gì đó một cách cụ thể
Câu hỏi sẽ được xử lý chi tiết hơn trong chương tiếp theo.
Những cáo buộc này thực sự đang được xử lý rất nghiêm túc.
Tất cả các trường hợp liên quan đến trẻ em đều được coi là khẩn cấp.
to give medical care or attention to a person, an illness, an injury, etc.
chăm sóc y tế hoặc quan tâm đến một người, bệnh tật, thương tích, v.v.
Cô đã được điều trị say nắng.
Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu.
Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân.
Cô đã được điều trị tại bệnh viện.
Anh ấy đã được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn.
để điều trị một căn bệnh/một tình trạng/ung thư
Bệnh viện đã điều trị 40 trường hợp sốt rét vào năm ngoái.
Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.
Tình trạng này thường được điều trị bằng thuốc và chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
Cô ấy đã được điều trị các vết cắt và vết bầm tím.
Thuốc này có hiệu quả trong điều trị bệnh trầm cảm.
Chúng ta có thể điều trị tình trạng này khá thành công bằng thuốc kháng sinh.
to use a chemical substance or process to clean, protect, preserve, etc. something
sử dụng một chất hóa học hoặc quá trình để làm sạch, bảo vệ, bảo quản, vv một cái gì đó
xử lý cây trồng bằng thuốc trừ sâu
gỗ được xử lý bằng chất bảo quản
Tóc đã qua xử lý hóa chất có thể trở nên khô và dễ gãy.
Bạn cần phải xử lý phần gỗ này để trừ sâu mọt.
Nước được thải ra từ các công trình xử lý nước thải sau khi được xử lý.
to pay for something that somebody/you will enjoy and that you do not usually have or do
trả tiền cho cái gì đó mà ai đó/bạn sẽ thích và bạn thường không có hoặc không có
Cô đãi anh bữa trưa.
Đừng lo lắng về chi phí - tôi sẽ đãi bạn.
Tôi sẽ tự thưởng cho mình một đôi giày mới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()