
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
xanh, màu xanh lam
Từ "blue" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh "blue" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "blēc", có nghĩa là "shining" hoặc "gleaming". Từ này có thể chịu ảnh hưởng từ nguyên thủy của tiếng Đức "*blakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "blau" có nghĩa là "blue". Từ nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*bhel-", có nghĩa là "tỏa sáng" hoặc "lấp lánh". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "believe", "belfry" và "b blindness". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "blue" đã mở rộng để bao gồm màu sắc mà chúng ta biết ngày nay, với lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ này để mô tả màu sắc có niên đại từ khoảng năm 714 sau Công nguyên. Ngày nay, từ "blue" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ và là một phần thiết yếu trong vốn từ vựng hàng ngày của chúng ta.
tính từ
xanh
to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh
mặc quần áo xanh
Paris blue: xanh Pa-ri
(thông tục) chán nản, thất vọng
to feel blue: cảm thấy chán nản
things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
danh từ
màu xanh
to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
Paris blue: xanh Pa-ri
(the blue) bầu trời
to feel blue: cảm thấy chán nản
things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
having the colour of a clear sky or the sea on a clear day
có màu của bầu trời trong xanh hoặc của biển vào một ngày quang đãng
đôi mắt xanh xuyên thấu
Mặt trời chiếu sáng rực rỡ trên bầu trời trong xanh.
Đôi mắt của anh ấy có màu xanh đậm.
Cô ấy muốn nhuộm tóc màu xanh.
cái áo màu xanh
một chiếc áo liền quần màu xanh hải quân
đôi mắt xanh sống động của cô ấy
looking slightly blue in colour because the person is cold or cannot breathe easily
trông hơi xanh vì người đó lạnh hoặc khó thở
Môi anh ấy chuyển sang màu xanh.
Bàn tay cô xanh xao vì lạnh.
sad
buồn
Anh ấy đã buồn bã cả tuần nay.
films, jokes or stories that are blue are about sex
phim, truyện cười hay truyện màu xanh đều nói về tình dục
một bộ phim màu xanh
(of an area in the US) having more people who vote for the Democratic candidate than the Republican one
(của một khu vực ở Hoa Kỳ) có nhiều người bỏ phiếu cho ứng cử viên Đảng Dân chủ hơn ứng cử viên Đảng Cộng hòa
tiểu bang/quận màu xanh lam
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()