
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cha (bố)
/ˈfɑːðə/Nguồn gốc của từ "father" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "fæder" dùng để chỉ cha mẹ là nam giới và bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*faþiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Vater". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*phin-", có nghĩa là "sinh ra" hoặc "sản xuất". Từ "father" đã trải qua những thay đổi đáng kể về cách viết và ý nghĩa trong nhiều thế kỷ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được viết là "faader" và có ý nghĩa chung hơn, bao gồm cả hàm ý về mặt sinh học và tâm linh. Ngày nay, từ "father" mang nhiều hàm ý, từ cha mẹ ruột đến người có thẩm quyền hoặc nhà lãnh đạo tinh thần. Bất chấp sự phát triển phức tạp của nó, từ "father" vẫn là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.
danh từ
cha, bố
(nghĩa bóng) người cha, người đẻ ra, người sản sinh ra
the wish is father to the thought: ước vọng sinh ra sự tin tưởng
tổ tiên, ông tổ
father of Vietnamese poetry: ông tổ của nền thơ ca Việt Nam
to sleep with one's fathers: chầu tổ, chết
a male parent of a child or an animal; a person who is acting as the father to a child
cha mẹ là nam giới của một đứa trẻ hoặc một con vật; một người đóng vai trò là cha của một đứa trẻ
Bố tôi mất năm 2017.
Ben là một người cha tuyệt vời.
Sếp mới của chúng tôi là cha của ba đứa con (= ông ấy có ba đứa con).
Bạn giống như một người cha đối với tôi.
Anh ấy là một người cha tuyệt vời đối với cả con ruột và con nuôi của mình.
Tôi chưa bao giờ gặp cha ruột của mình.
Thưa cha, con không thể nói dối cha được.
Boland, ông bố hai con, bị bắt vì tội trộm cắp.
Anh trai của Elena là người cha thay thế cho các con cô sau khi chồng cô qua đời.
Ông theo bước cha mình và trở thành thợ cơ khí ô tô.
Anh theo bước người cha nổi tiếng của mình bước vào lĩnh vực điện ảnh.
Anh có một người mẹ độc đoán và một người cha lạnh lùng, xa cách.
a person’s ancestors (= people who are related to you who lived in the past)
tổ tiên của một người (= những người có quan hệ họ hàng với bạn sống trong quá khứ)
mảnh đất của cha chúng ta
the first man to introduce a new way of thinking about something or of doing something
người đầu tiên giới thiệu một cách suy nghĩ mới về điều gì đó hoặc làm điều gì đó
Henry Moore được coi là cha đẻ của nghệ thuật điêu khắc hiện đại của Anh.
used by Christians to refer to God
được các Kitô hữu sử dụng để đề cập đến Thiên Chúa
Cha ơi, hãy tha thứ cho chúng con.
cha chua
the title of a priest, especially in the Roman Catholic Church and the Orthodox Church
danh hiệu linh mục, đặc biệt là trong Giáo hội Công giáo La Mã và Giáo hội Chính thống
Cha Dominic
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()