
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đánh, đập, cú đánh
/nɒk/Từ "knock" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ này có từ thế kỷ thứ 9. Từ nguyên thủy Germanic "*khnkiz" được cho là tổ tiên của từ tiếng Anh hiện đại "knock". Từ nguyên thủy Germanic này có thể phát triển từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*genu-", có nghĩa là "quỳ gối" hoặc "cúi xuống". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "knock" đã thay đổi để mô tả hành động đánh hoặc đập vào thứ gì đó bằng nắm đấm hoặc dụng cụ, cũng như cách sử dụng thành ngữ phổ biến của nó để chỉ âm thanh đột ngột hoặc bất ngờ. Ngày nay, từ "knock" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm các cụm từ như "knock on wood" và "knock it off".
danh từ
cú đánh, cú va chạm
to knock at the door: gõ cửa
to something to pieces: đạp vụn cái gì
to knock one's head against something: đụng đầu vào cái gì
tiếng gõ (cửa)
a knock at the door: tiếng gõ cửa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt
to knock off buisiness: giải quyết nhanh công việc
to knock off some verses: làm mau mấy câu thơ
ngoại động từ
đập, đánh, va đụng
to knock at the door: gõ cửa
to something to pieces: đạp vụn cái gì
to knock one's head against something: đụng đầu vào cái gì
(từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức
a knock at the door: tiếng gõ cửa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt
to knock off buisiness: giải quyết nhanh công việc
to knock off some verses: làm mau mấy câu thơ
to hit a door, etc. in order to attract attention
đánh vào một cánh cửa, v.v. để thu hút sự chú ý
Anh gõ ba lần và chờ đợi.
Tôi gõ cửa rồi đi thẳng vào.
Có ai đó đang gõ cửa sổ.
Dobson đi thẳng vào văn phòng của cô mà không gõ cửa.
Có người gõ mạnh vào cửa.
Cô rụt rè gõ cửa phòng làm việc rồi bước vào.
to hit something hard, often by accident
đánh cái gì đó cứng, thường là do tai nạn
Hãy cẩn thận, đừng đập đầu vào chùm sáng thấp này.
Tay cô chạm vào kính.
Cô đánh rơi chồng sách khi anh vô tình va vào vai cô.
Cánh cửa rất thấp - nhớ đừng đập đầu vào nhé!
Cây gậy đập vào tường.
to hit something so that it moves or breaks
đánh cái gì đó để nó di chuyển hoặc phá vỡ
Anh ta đã làm đổ cốc nước.
Tôi đập chiếc đinh vào tường.
Họ phải phá cửa mới vào được.
Anh ta đã đánh rơi một trong những bức tranh khỏi tường.
Các chàng trai đang gõ (= đá) một quả bóng xung quanh sân sau.
Những lời chỉ trích đã đánh gục (= làm tổn hại) lòng tự trọng của cô ấy.
Tôi vô tình làm đổ đồ uống của anh ấy.
Nhớ đừng làm đổ cái kính đó nhé.
Tôi vô tình làm rơi chiếc bình khỏi bàn.
to put somebody/something into a particular state by hitting them/it
đẩy ai/cái gì vào một trạng thái cụ thể bằng cách đánh họ/nó
Cú đánh khiến tôi ngã nhào.
Anh ta bị đánh bất tỉnh bởi cú đánh.
Cô ấy đánh bay đồ uống của tôi.
Hai căn phòng đã bị đập thành một (= bức tường giữa chúng đã bị đánh sập).
Cú đánh khiến anh bất tỉnh.
Vụ nổ khiến anh ngã khỏi chân.
Anh ta bị đánh bay khi hai cảnh sát lao qua cửa.
to make a hole in something by hitting it hard
tạo một lỗ trên cái gì đó bằng cách đánh mạnh vào nó
Họ đã đục được một lỗ trên tường.
if your heart knocks, it beats hard; if your knees knock, they shake, for example from fear
nếu tim bạn gõ, nó đập mạnh; nếu đầu gối của bạn va vào nhau, chúng sẽ rung chuyển, ví dụ như vì sợ hãi
Tim tôi đập loạn xạ.
to make a regular sound of metal hitting metal, especially because there is something wrong
tạo ra âm thanh đều đặn của kim loại va vào kim loại, đặc biệt là vì có gì đó không ổn
to criticize somebody/something, especially when it happens unfairly
chỉ trích ai/cái gì, đặc biệt là khi nó xảy ra không công bằng
Báo chí luôn đánh gục đội tuyển Anh.
Nghe có vẻ khá trẻ con nhưng đừng bỏ qua cho đến khi bạn thử nó.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()