
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lôi, kéo, giật, sự lôi kéo, sự giật
/pʊl/Từ "pull" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Động từ "pull" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pulan", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "pulaniz", có nghĩa là "to draw or pull." Gốc tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của động từ tiếng Đức hiện đại "pulen", có nghĩa là "to pluck or pull." Từ tiếng Anh cổ "pulan" ban đầu có nghĩa là "to draw or pull something towards oneself," nhưng nghĩa của nó đã mở rộng theo thời gian để bao gồm một loạt các nghĩa, chẳng hạn như "tác dụng lực theo hướng ngược với hướng của trọng lực" (ví dụ: kéo một vật gì đó lên) hoặc "thu hút hoặc kéo một vật gì đó về phía mình" (ví dụ: thu hút sự chú ý của ai đó). Trong suốt quá trình phát triển, từ "pull" vẫn duy trì mối liên hệ chặt chẽ với hành động vật lý là kéo hoặc tác dụng lực, và thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ những hành động hàng ngày như kéo cửa cho đến những hàm ý trừu tượng hơn như kéo chân hay kéo xích ai đó.
danh từ
sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
to pull at something: kéo cái gì
the horse pulls well: con ngựa kéo tốt
to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai
sự kéo, sức đẩy, sự hút
pull of a magnet: sức hút của nam châm
nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn
ngoại động từ
lôi, kéo, giật
to pull at something: kéo cái gì
the horse pulls well: con ngựa kéo tốt
to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai
((thường) : up) nhổ (răng...)
pull of a magnet: sức hút của nam châm
ngắt, hái (hoa...)
drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn
to take hold of something and use force in order to move it or try to move it towards yourself
nắm giữ một cái gì đó và sử dụng vũ lực để di chuyển nó hoặc cố gắng di chuyển nó về phía mình
Bạn đẩy và tôi sẽ kéo.
Đừng kéo quá mạnh nếu không tay cầm sẽ rơi ra.
Anh ta nắm lấy đầu cuối và kéo.
Tôi kéo sợi dây để xem nó có an toàn không.
Anh kéo tay áo khoác của cô.
Đừng kéo tóc cô ấy nữa!
Cô kéo dây và chiếc dù mở ra.
Cô nhẹ nhàng kéo anh về phía mình.
Anh mỉm cười và kéo cô lại gần.
Kéo cửa đóng lại.
Cô kéo chặt dây đai.
to remove something from a place by pulling
để loại bỏ một cái gì đó từ một nơi bằng cách kéo
Nếu những cỏ dại này không được nhổ đi, chúng sẽ lây lan nhanh chóng.
Anh ta rút dao và đâm người đàn ông.
Rút phích cắm ra.
rút súng/dao ra
Cô cởi giày ra.
James kéo áo qua đầu, để nó rơi xuống sàn.
Họ vẫn đang kéo các thi thể ra khỏi đống đổ nát.
Cô ấy được phát hiện dưới nước và được kéo đến nơi an toàn.
Anh ta rút súng vào tôi (= lấy súng ra và nhắm vào tôi).
Alison kéo con chó nhỏ ra khỏi nước.
Tôi rút lá thư ra khỏi túi.
to move somebody/something in a particular direction by pulling
di chuyển ai/cái gì theo một hướng cụ thể bằng cách kéo
Kéo ghế của bạn lại gần bàn.
Tôi kéo ghế ngồi cạnh cô ấy.
Anh kéo chiếc áo len của mình vào.
Cô nắm lấy cánh tay anh và kéo anh đi cùng.
Nắng quá chói nên tôi kéo rèm xuống.
Mary kéo chăn lên qua đầu.
Anh ấy là người sống duy nhất được kéo ra khỏi đống đổ nát đêm đó.
Cô xỏ giày vào và vội vã rời đi.
to hold or be attached to something and move it along behind you
giữ hoặc gắn liền với một cái gì đó và di chuyển nó theo phía sau bạn
Ở vùng này, bò được dùng để kéo xe.
một chiếc ô tô đang kéo rơ-moóc
Những con ngựa đang kéo xe chợt dừng lại.
Ngựa con được sử dụng để kéo xe chở than.
to move your body or a part of your body in a particular direction, especially using force
để di chuyển cơ thể của bạn hoặc một phần cơ thể của bạn theo một hướng cụ thể, đặc biệt là sử dụng vũ lực
Anh cố hôn cô nhưng cô đẩy ra.
Con chó cắn cô và cô nhanh chóng rút tay lại.
John vùng ra và bỏ chạy.
to open or close curtains, etc.
để mở hoặc đóng rèm cửa, v.v.
Kéo rèm lại - bên ngoài trời tối.
to damage a muscle, etc. by using too much force
làm tổn thương cơ bắp, v.v. bằng cách sử dụng quá nhiều lực
kéo cơ/dây chằng/gân
Anh ấy bị rách gân khoeo trong lúc tập luyện.
Anh ta bị căng cơ ở lưng.
Cô ấy đã bị kéo gân Achilles của mình.
to move a switch, etc. towards yourself or down in order to operate a machine or piece of equipment
di chuyển một công tắc, v.v. về phía mình hoặc xuống để vận hành máy móc hoặc một thiết bị
Kéo cần gạt để khởi động động cơ.
Đừng bóp cò!
to move or make a vehicle move to the side
di chuyển hoặc làm cho một chiếc xe di chuyển sang một bên
Bánh xe đang kéo sang trái.
Cô tấp xe vào bên phải để tránh con chó.
to work hard and use a lot of power
làm việc chăm chỉ và sử dụng nhiều sức mạnh
Chiếc xe cũ kéo thật mạnh khi chúng tôi lái xe chậm rãi lên đồi.
to use oars to move a boat along
sử dụng mái chèo để di chuyển thuyền dọc theo
Họ kéo về phía bờ.
to attract the interest or support of somebody/something
thu hút sự quan tâm hoặc ủng hộ của ai/cái gì
Họ đã thu hút rất đông người tham gia chuyến lưu diễn mới nhất của mình.
to attract somebody sexually and get them to spend the evening with you
để thu hút ai đó một cách tình dục và khiến họ dành buổi tối với bạn
Anh ấy vẫn có thể kéo các cô gái.
Cô ấy hy vọng sẽ kéo được tối nay.
to succeed in playing a trick on somebody, committing a crime, etc.
thành công trong việc lừa gạt ai đó, phạm tội, v.v.
Anh ta đang giở trò gì đó với bạn.
to cancel an event; to stop showing an advertisement, etc.
hủy bỏ một sự kiện; để ngừng hiển thị một quảng cáo, v.v.
Hợp đồng biểu diễn đã được kéo vào giây phút cuối cùng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()