
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nói chuyện, trò chuyện, cuộc trò chuyện, cuộc thảo luận
/tɔːk/Từ "talk" có một lịch sử hấp dẫn! Từ tiếng Anh hiện đại "talk" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "talcan", có nghĩa là "nói chuyện phiếm hoặc huyên thuyên". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*talliz", cũng liên quan đến từ tiếng Đức hiện đại "gallen", có nghĩa là "nói xấu" hoặc "buôn chuyện". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*tel-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "talk", "tale" và "toll", cùng nhiều từ khác. Theo thời gian, nghĩa của từ "talk" đã mở rộng để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm cả trò chuyện, thảo luận và thậm chí là lời nói nói chung. Ngày nay, từ "talk" là một phần thiết yếu trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta, được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ trò chuyện thông thường đến các cuộc tranh luận chính thức.
danh từ
lời nói
to talk English: nói tiếng Anh
to talk rubbish: nói bậy nói bạ
cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm
to talk politics: nói chuyện chính trị
bài nói chuyện
to talk somebody's head off: nói quá làm cho ai nhức cả đầu
to talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng
nội động từ
nói
to talk English: nói tiếng Anh
to talk rubbish: nói bậy nói bạ
nói chuyện, chuyện trò
to talk politics: nói chuyện chính trị
nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán
to talk somebody's head off: nói quá làm cho ai nhức cả đầu
to talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng
to say things; to speak in order to give information or to express ideas or feelings
để nói những điều; nói để cung cấp thông tin hoặc bày tỏ ý tưởng hoặc cảm xúc
Hãy ngừng nói và lắng nghe!
Chúng tôi nói chuyện điện thoại hơn một tiếng đồng hồ.
Vừa rồi cậu đang nói chuyện với ai thế?
Ann và Joe hiện không nói chuyện với nhau (= họ từ chối nói chuyện với nhau vì họ đã tranh cãi).
Xem cảnh Don nói chuyện với chính mình trong gương khi đang cạo râu.
Chúng tôi nhìn quanh trường và nói chuyện với hiệu trưởng.
Họ nói rất nhiều về nguồn cảm hứng cho âm nhạc của họ.
Khi gặp nhau, tất cả những gì họ nói chỉ là bóng đá.
Bạn đang nói về cái gì vậy? (= được sử dụng khi bạn ngạc nhiên, khó chịu và/hoặc lo lắng về điều gì đó mà ai đó vừa nói)
Tôi không biết bạn đang nói về điều gì (= dùng để nói rằng bạn không làm điều gì đó mà ai đó đã buộc tội bạn).
nói chuyện một cách cởi mở/tự do/công khai về điều gì đó
Cô ấy bắt đầu nói to với bạn bè về bộ phim họ vừa xem.
Mary đang nói đến việc tìm kiếm một công việc khác.
Chúng tôi thường nói về chiến tranh.
Chúng tôi nói chuyện khàn khàn, cập nhật mọi tin tức.
Anh ấy rất dễ nói chuyện.
Tôi nghĩ tốt hơn bạn nên nói chuyện trực tiếp với quản lý của tôi.
Chiều nay tôi sẽ nói chuyện với John.
Tôi không thể nói về nó bây giờ.
Bruce Springsteen đã đồng ý nói chuyện riêng với phóng viên của chúng tôi về cuộc đời anh ấy.
to discuss something, usually something serious or important
để thảo luận về một cái gì đó, thường là một cái gì đó nghiêm trọng hoặc quan trọng
Tình trạng này không thể tiếp tục được. Chúng ta cần nói chuyện.
Hai bên tranh chấp cuối cùng đã sẵn sàng đàm phán.
Nói chuyện với bác sĩ trước khi thay đổi hoàn toàn chế độ ăn uống của bạn.
Có điều gì bạn muốn nói về không?
Chúng tôi muốn nói chuyện với mọi người về vấn đề này.
nói chuyện chính trị
to say words in a language
nói các từ trong một ngôn ngữ
Bé mới bắt đầu biết nói.
Alex chưa biết nói—cậu bé chỉ mới một tuổi.
Chúng tôi không thể hiểu họ vì họ nói bằng tiếng Trung Quốc.
Họ đang nói tiếng Thụy Điển hay tiếng Đan Mạch?
to say things that are/are not sensible
nói những điều không hợp lý
Cô ấy nói rất có lý.
Bạn đang nói chuyện rác rưởi!
Xem liệu bạn có thể nói chuyện có lý với anh ấy không (= thuyết phục anh ấy trở nên hợp lý).
used to emphasize an amount of money, how serious something is, etc.
được dùng để nhấn mạnh số tiền, mức độ nghiêm trọng của việc gì đó, v.v.
Chúng ta đang nói đến £500 cho ba giờ làm việc.
Bạn có biết điều này sẽ có giá bao nhiêu không? Chúng ta đang nói về megabucks ở đây.
to talk about a person’s private life
nói về cuộc sống riêng tư của một người
Đừng gọi điện cho tôi ở nơi làm việc - mọi người sẽ nói chuyện.
to give information to somebody, especially unwillingly
cung cấp thông tin cho ai đó, đặc biệt là không sẵn lòng
Cảnh sát đã thẩm vấn anh ta nhưng anh ta từ chối nói chuyện.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()