
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trứng
Từ "egg" có lịch sử phức tạp và lâu đời. Từ "egg" trong tiếng Anh hiện đại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æg", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ajiz". Từ này có nguồn gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*oi-", có nghĩa là "egg" hoặc "to produce eggs". Gốc từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy cũng được cho là có liên quan đến các từ khác của "egg" trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, chẳng hạn như tiếng Latin "ovum", tiếng Hy Lạp "òvos" và tiếng Phạn "anda". Từ "egg" đã phát triển để có nhiều ý nghĩa và hàm ý khác nhau theo thời gian, bao gồm cả việc ám chỉ đến cả sản phẩm sinh sản của chim và nguyên liệu nấu ăn. Trong suốt lịch sử của mình, từ "egg" đã chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố văn hóa và ngôn ngữ, dẫn đến việc nó được sử dụng rộng rãi và được hiểu rộng rãi trong các ngôn ngữ hiện đại.
danh từ
trứng
an addle egg: trứng ung
(quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi
to lay eggs: đặt mìn
khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai
to crash in the egg: bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
ngoại động từ
trộn trứng vào, đánh trứng vào
an addle egg: trứng ung
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào
to lay eggs: đặt mìn
(: on) thúc giục
to crash in the egg: bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
a small oval object with a thin hard shell produced by a female bird and containing a young bird; a similar object (without a hard shell) produced by a female fish, insect, etc.
một vật thể hình bầu dục nhỏ có vỏ cứng mỏng do một con chim cái tạo ra và chứa một con chim non; một vật thể tương tự (không có vỏ cứng) được tạo ra bởi một con cá cái, côn trùng, v.v.
Con cái ngồi trên trứng cho đến khi chúng nở.
Cá đẻ hàng ngàn quả trứng cùng một lúc.
trứng cá sấu
Nhiều loài bò sát chôn trứng của chúng.
Trung bình cô ấy đẻ một lứa bốn quả trứng.
Con đực ở lại và bảo vệ trứng.
a bird’s egg, especially one from a chicken, that is eaten as food
trứng chim, đặc biệt là trứng gà, được dùng làm thức ăn
một quả trứng luộc
thịt xông khói và trứng
trứng chiên/chần/trứng bác
Trộn hỗn hợp lại với nhau bằng một ít trứng đánh tan.
Bạn có một ít trứng trên áo của bạn.
lòng đỏ/lòng trắng trứng
mì trứng
trứng gà/vịt/chim cút
một quả trứng sô cô la (= làm từ sô cô la có hình quả trứng)
Đập hai quả trứng vào hỗn hợp.
Tách trứng, để lòng trắng sang một bên.
Chúng tôi chỉ đang trang trí trứng cho cuộc săn trứng.
a cell that combines with a sperm to create a baby or young animal
một tế bào kết hợp với tinh trùng để tạo ra em bé hoặc động vật non
Tinh trùng nam thụ tinh cho trứng nữ.
người hiến trứng
Nhiều phụ nữ thụ thai nhờ sử dụng trứng hiến tặng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()