
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tay, bàn tay, trao tay, truyền cho
/hand/Nguồn gốc của từ "hand" được cho là có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, tiếng Đức và tiếng Ấn-Âu. Từ "hand" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "händ", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*handiz", từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghe" hoặc "*khe", có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "tóm lấy". Gốc này cũng liên quan đến các từ khác của "grasp" hoặc "clutch" trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Latin "capio" và tiếng Hy Lạp "χέω" (chéo). Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "hand" đã thay đổi, nhưng gốc của nó vẫn gắn liền với khái niệm nắm bắt hoặc thu giữ. Ngày nay, từ "hand" dùng để chỉ phần chi ở cuối cánh tay, cũng như nhiều thành ngữ khác, chẳng hạn như "to extend one's hand" hoặc "to shake hands".
danh từ
tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
to hand the plate round: chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
to hand something over to someone: chuyển (trao) cái gì cho ai
to hand down (on) to posterity: truyền cho hậu thế
quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
to hand someone into (out of) the carriage: (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
to have the situation well in hand: nắm chắc được tình hình
in the hands of: trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
to have (bear) a hand in something: có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
ngoại động từ
đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
to hand the plate round: chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
to hand something over to someone: chuyển (trao) cái gì cho ai
to hand down (on) to posterity: truyền cho hậu thế
đưa tay đỡ
to hand someone into (out of) the carriage: (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
to have the situation well in hand: nắm chắc được tình hình
in the hands of: trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
(hàng hải) cuộn (buồm) lại
to have (bear) a hand in something: có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
the part of the body at the end of the arm, including the fingers and thumb
phần cơ thể ở cuối cánh tay, bao gồm các ngón tay và ngón cái
Ian đặt tay lên vai cô.
Luôn giữ cả hai tay trên vô lăng.
Cô có một viên kim cương lớn ở ngón đeo nhẫn của bàn tay trái.
Anh ấy đang cầm một cốc cà phê lớn trên tay phải.
Hãy giơ tay nếu bạn biết câu trả lời.
Cô ấy đang bò trên tay và đầu gối (= bò trên sàn) để tìm một chiếc khuyên tai.
Những cặp đôi nắm tay nhau dạo bước.
Cô ấy giới thiệu chúng tôi và chúng tôi bắt tay nhau.
Đưa tay cho tôi (= nắm tay tôi) khi chúng ta băng qua đường.
Đám đông giơ tay lên (= nhấc chúng lên không trung) trong sự thất vọng.
Anh ta giết con rắn bằng tay không (= chỉ dùng tay).
một cử chỉ/tín hiệu bằng tay
một chiếc khăn tay (= một chiếc khăn nhỏ để lau khô tay)
một máy khoan cầm tay (= một máy được sử dụng bằng cách xoay tay cầm thay vì chạy bằng điện)
Một bàn tay mạnh mẽ vươn ra nắm lấy cánh tay cô.
Beth nắm lấy sợi dây bằng cả hai tay.
Clive đưa tay vuốt tóc.
Những bàn tay háo hức đưa ra giúp đỡ anh.
Anh bực bội đập tay vào vô lăng.
using the hand or number of hands mentioned
sử dụng bàn tay hoặc số bàn tay được đề cập
bắt bằng một tay
kéo dành cho người thuận tay trái (= dự định cầm bằng tay trái của bạn)
help in doing something
giúp đỡ trong việc làm một cái gì đó
Hàng xóm luôn sẵn sàng giúp đỡ một tay.
Hãy để tôi giúp bạn một tay với những chiếc túi đó (= giúp bạn mang chúng).
Bạn có cần giúp đỡ với những hóa đơn đó không?
the part or role that somebody/something plays in a particular situation; somebody’s influence in a situation
phần hoặc vai trò của ai đó/cái gì đó trong một tình huống cụ thể; ảnh hưởng của ai đó trong một tình huống
Các báo cáo ban đầu cho thấy có bàn tay của lực lượng nổi dậy trong vụ đánh bom.
Một số đồng nghiệp của anh ấy đã góp tay vào sự sụp đổ của anh ấy.
Việc bổ nhiệm này là một nỗ lực nhằm tăng cường sức mạnh của bà trong các cuộc thảo luận chính sách.
a part of a clock or watch that points to the numbers
một phần của đồng hồ hoặc đồng hồ chỉ vào các con số
a person who does physical work on a farm or in a factory
người làm công việc thể chất ở trang trại hoặc nhà máy
Người nông dân sẽ thuê những người làm thuê để giúp anh ta thu hoạch mùa màng.
a sailor on a ship
một thủy thủ trên một con tàu
Tất cả đều sẵn sàng!
by a person rather than a machine
bởi một người chứ không phải là một cỗ máy
đồ gốm vẽ tay
đan tay
Mặt hàng này nên được giặt bằng tay.
Thư gửi tận tay được để vào khay riêng.
a set of playing cards given to one player in a game
một bộ bài được trao cho một người chơi trong trò chơi
được chia một ván bài tốt/xấu
Cô cảm thấy cuộc đời đã xử tệ với cô.
one stage of a game of cards
một giai đoạn của trò chơi bài
Tôi sẽ phải rời đi sau bàn tay này.
Ai là người xử lý bàn tay cuối cùng?
a particular style of writing
một phong cách viết cụ thể
a unit for measuring the height of a horse, equal to 4 inches or 10.16 centimetres
đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 inch hoặc 10,16 cm
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()