
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhìn, cái nhìn
/lʊk/Từ "look" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lōcian", có nghĩa là "hướng mắt" hoặc "nhìn chằm chằm". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ nguyên Germanic "*lukiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "luegen", có nghĩa là "to look" hoặc "nhìn chằm chằm". Từ nguyên Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*leuk-", mang nghĩa là "shine" hoặc "twinkle". Theo thời gian, nghĩa của từ "look" được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động nhìn chằm chằm về mặt vật lý mà còn bao gồm hành động chú ý đến một cái gì đó, kiểm tra hoặc quan sát. Ngày nay, "look" là một động từ đa năng với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
danh từ
cái nhìn, cái ngó, cái dòm
look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài
don't look like that: đừng giương mắt ra như thế
good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp
không nên trông mặt mà bắt hình dong
look that the door be not left open: lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
động từ
nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý
look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên
mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
don't look like that: đừng giương mắt ra như thế
good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp
ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
look that the door be not left open: lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
to turn your eyes in a particular direction
hướng mắt bạn về một hướng cụ thể
Hãy nhìn kỹ và cho tôi biết bạn nhìn thấy gì.
Nếu bạn nhìn kỹ bạn có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.
‘Thư đã đến chưa?’ ‘Tôi sẽ xem xét.’
Nhìn! Tôi chắc chắn đó là Jennifer Lawrence!
Đừng nhìn bây giờ, nhưng có ai đó đang nhìn chằm chằm vào bạn!
Cô ấy nhìn tôi và mỉm cười.
Tôi đứng dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ.
Cô nhìn sang phía bên kia của căn phòng.
‘Thật đẹp!’ ‘Ôi! Để tôi xem!'
Anh ấy nhìn xuống đường để xem xe buýt có tới không.
Anh nhìn món ăn trên bàn một cách thèm thuồng.
Anh quay lại nhìn khi cô bước xuống cầu thang.
Anh ta nhìn xuống một cách chăm chú để tránh nhìn vào mắt cô.
to try to find somebody/something
cố gắng tìm ai đó/cái gì đó
Bạn đã ở đâu thế? Chúng tôi đã tìm kiếm bạn.
Bạn vẫn đang tìm việc làm phải không?
Chúng tôi đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm cho bài đăng này.
Họ luôn tìm mọi cách để tiết kiệm tiền.
Tôi không thể tìm thấy cuốn sách của mình—Tôi đã tìm khắp nơi.
Anh kiểm tra căn phòng, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào có thể có.
Tôi vừa định đến tìm bạn.
Tôi đang tìm một căn hộ ở phía đông thành phố.
Tôi đã dành cả cuộc đời mình để tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi đó!
Hãy quan sát cẩn thận các dấu hiệu ẩm ướt.
to pay attention to something
chú ý đến cái gì đó
Nhìn thời gian! Chúng ta sẽ bị trễ.
Bạn không thể nhìn xem mình đang đi đâu à?
to seem; to appear
dường như ; xuất hiện
Bạn trông thật tuyệt!
Khu vườn trông đẹp đấy.
Đừng lo lắng—có vẻ còn tệ hơn thực tế.
Bộ phim có vẻ sẽ xúc phạm nhiều người.
Cuốn sách đó có vẻ thú vị.
Đó có vẻ là một cuốn sách thú vị.
Đối với tôi nó không có vẻ vui chút nào.
Bạn làm cho tôi trông hoàn toàn là một kẻ ngốc!
Đó có vẻ là một cuốn sách thú vị.
trông nhợt nhạt/mệt mỏi/vui vẻ
Đội bóng bốn lần vô địch Ajax trông như cái bóng của chính họ trước đây.
to have a particular appearance
để có một diện mạo cụ thể
Bức ảnh đó trông không giống cô ấy chút nào.
‘Anh họ của bạn trông như thế nào?’ ‘Anh ấy cao và gầy với mái tóc nâu.’
Trông bạn có vẻ ngủ không ngon giấc.
một con vật trông giống như một con nhím lớn
Cô ấy trông rất giống chị gái mình.
to seem likely to happen or be true
dường như có khả năng xảy ra hoặc là sự thật
Có vẻ như trời đang mưa (= có vẻ như trời sắp mưa).
Có vẻ như rốt cuộc chúng tôi sẽ không di chuyển nữa.
Đối với tôi, có vẻ như công ty đang gặp rắc rối thực sự.
Họ không có vẻ như đang cố gắng giành chiến thắng.
Với tôi có vẻ như họ có một kế hoạch.
Đối với tôi, có vẻ như chúng ta đang ở trong một tình thế khó khăn khác.
Đối với tôi, có vẻ như toàn bộ báo chí Mỹ đã bỏ lỡ câu chuyện.
Có vẻ như chúng tôi sẽ không di chuyển nữa.
to face a particular direction
đối mặt với một hướng cụ thể
Ngôi nhà nhìn về phía đông.
Khách sạn nhìn ra bến cảng.
Bếp nhìn ra vườn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()